Sideroxylon tenax

Sideroxylon tenax
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Ericales
Họ (familia)Sapotaceae
Chi (genus)Sideroxylon
Loài (species)S. tenax
Danh pháp hai phần
Sideroxylon tenax
L.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Bumelia chrysophylloides (Michx.) P.Watson
  • Bumelia chrysophylloides (Michx.) Pursh
  • Bumelia lacuum Small
  • Bumelia megacocca Small
  • Bumelia tenax (L.) Willd.
  • Chrysophyllum carolinense Jacq.
  • Chrysophyllum glabrum Juss. ex Lam.
  • Lyciodes tenax (L.) Kuntze
  • Sclerocladus tenax (L.) Raf.
  • Sclerozus tenax (L.) Raf.
  • Sideroxylon carolinense (Jacq.) Sarg.
  • Sideroxylon chrysophylloides Michx.
  • Sideroxylon sericeum Walter

Sideroxylon tenax là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1767.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List
  2. ^ The Plant List (2010). Sideroxylon tenax. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]