Sisyranthus

Sisyranthus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Apocynaceae
Phân họ (subfamilia)Asclepiadoideae
Tông (tribus)Ceropegieae
Phân tông (subtribus)Anisotominae
Chi (genus)Sisyranthus
E.Mey., 1838[1]
Loài điển hình
Sisyranthus virgatus
E.Mey., 1838
Các loài
Xem trong bài

Sisyranthus là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae.[2]

Các loài trong chi này là bản địa miền nam châu Phi.[3]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách lấy theo The Plant List.[4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Meyer E. H. F., 1838. Commentariorum de Plantis Africae Australioris quas per Octo Anno Collegit Observationibusque Manuscriptis Illustravit Joannes Franciscus Drège. Lipsiae [Leipzig]: 197.
  2. ^ Sisyranthus. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
  3. ^ Gibbs Russell, G. E., W. G. M. Welman, E. Retief, K. L. Immelman, G. Germishuizen, B. J. Pienaar, M. Van Wyk & A. Nicholas. 1987. List of species of southern African plants. Memoirs of the Botanical Survey of South Africa 2(1–2): 1–152(pt. 1), 1–270(pt. 2).
  4. ^ The Plant List, genus Sisyranthus
  5. ^ Tropicos công nhận loài này, nhưng WCSPF không công nhận loài này.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]