Synalpheus là một chi thuộc Họ Tôm gõ mõ . Chi này có hơn 100 loài , với các loài mới đang thường xuyên được mô tả, số loài chính xác của chi này đang tranh cãi, chi Zuzalpheus đã được thiết lập cho S. gambarelloides , S. brooksi , và các loài có quan hệ gần nhất với chúng,[ 2] which contain several notably eusocial species.[ 3]
Các loài trong chi này có hành vi và lối sống xã hội được nhận diện. Ví dụ như loài tôm gõ mõ Synalpheus regalis sống thành các bầy lớn trong các quần thể bọt biển với số lượng thành viên có thể lên tới 300 con. Mẹ chung của tất cả chúng là một con "tôm chúa" và rất có thể chúng cũng chỉ có một cha chung. Thần dân của bầy đàn được phân ra làm "tôm thợ" với nhiệm vụ chăm sóc tôm non và "tôm lính" - phần lớn là tôm đực - với nhiệm vụ bảo vệ bầy bằng "khẩu súng" to lớn đặc trưng của dòng họ. Cho đến nay chỉ có một số loài được miêu tả là có lối sống xã hội[ 3] , tuy nhiên nhiều học giả tin rằng có thể nhiều loài khác trong chi này cũng có lối sống tương tự mà chưa được biết đến.
Synalpheus có các loài sau:[ 4]
Synalpheus agelas Pequegnat & Heard, 1979
Synalpheus albatrossi Coutière, 1909
Synalpheus amabilis De Man, 1910
Synalpheus anasimus Chace, 1972
Synalpheus anceps Banner, 1956
Synalpheus ancistrorhynchus De Man, 1909
Synalpheus androsi Coutière, 1909
Synalpheus antenor De Man, 1910
Synalpheus apioceros Coutière, 1909
Synalpheus arostris Wicksten, 1989
Synalpheus bannerorum Abele, 1975
Synalpheus barahonensis Armstrong, 1949
Synalpheus belizensis Anker & Tóth, 2008
Synalpheus bispinosus De Man, 1910
Synalpheus bituberculatus De Man, 1910
Synalpheus biunguiculatus (Stimpson, 1860)
Synalpheus bocas Anker & Tóth, 2008
Synalpheus bousfieldi Chace, 1972
Synalpheus brachyceros Nobili, 1906
Synalpheus bradleyi Verrill, 1922
Synalpheus brevicarpus (Herrick, 1891)
Synalpheus brevidactylus Anker & Tóth, 2008
Synalpheus brevifrons Chace, 1972
Synalpheus brevispinus Coutière, 1909
Synalpheus brooksi Coutière, 1909
Synalpheus carinatus (De Man, 1888)
Synalpheus carpenteri MacDonald & Duffy, 2006
Synalpheus chacei Duffy, 1998
Synalpheus charon (Heller, 1861)
Synalpheus comatularum (Haswell, 1882)
Synalpheus corallinus MacDonald, Hultgren & Duffy, 2009
Synalpheus coutierei Banner, 1953
Synalpheus cretoculatus Banner & Banner, 1979
Synalpheus crosnieri Banner & Banner, 1983
Synalpheus curacaoensis Schmitt, 1924
Synalpheus dardeaui (Ríos & Duffy, 2007)
Synalpheus demani Borradaile, 1900
Synalpheus digueti Coutière, 1909
Synalpheus disparodigitus Armstrong, 1949
Synalpheus dominicensis Armstrong, 1949
Synalpheus dorae Bruce, 1988
Synalpheus duffyi Anker & Tóth, 2008
Synalpheus echinus Banner & Banner, 1975
Synalpheus elizabethae (Ríos & Duffy, 2007)
Synalpheus filidigitus Armstrong, 1949
Synalpheus fossor (Paul'son, 1875)
Synalpheus fritzmuelleri Coutière, 1909
Synalpheus gambarelloides (Nardo, 1847)
Synalpheus goodei Coutière, 1909
Synalpheus gracilirostris De Man, 1910
Synalpheus haddoni Coutière, 1900
Synalpheus harpagatrus Banner & Banner, 1975
Synalpheus hastilicrassus Coutière, 1905
Synalpheus heardi M. Dardeau, 1984
Synalpheus hemphilli Coutière, 1909
Synalpheus herdmaniae Lebour, 1938
Synalpheus heroni Coutière, 1909
Synalpheus herricki Coutière, 1909
Synalpheus hilarulus De Man, 1910
Synalpheus hoetjesi Hultgren, MacDonald & Duffy, 2010
Synalpheus huluensi
Synalpheus idios (Ríos & Duffy, 2007)
Synalpheus iocasta De Man, 1909
Synalpheus iphinoe De Man, 1909
Synalpheus irie MacDonald, Hultgren & Duffy, 2009
Synalpheus jedanensis De Man, 1909
Synalpheus kensleyi (Ríos & Duffy, 2007)
Synalpheus kuadramanus Hultgren, MacDonald & Duffy, 2010
Synalpheus kusaiensis Kubo, 1940
Synalpheus lani Hermoso & Alvarez, 2005
Synalpheus laticeps Coutière, 1905
Synalpheus lockingtoni Coutière, 1909
Synalpheus longicarpus (Herrick, 1891)
Synalpheus lophodactylus Coutière, 1908
Synalpheus macromanus Edmondson, 1925
Synalpheus mcclendoni Coutière, 1910
Synalpheus merospiniger Coutière, 1908
Synalpheus mexicanus Coutière, 1909
Synalpheus microneptunus Hultgren, MacDonald & Duffy, 2011 [ 5]
Synalpheus minus (Say, 1818)
Synalpheus modestus De Man, 1909
Synalpheus mortenseni Banner & Banner, 1985
Synalpheus mulegensis Ríos, 1992
Synalpheus mushaensis Coutière, 1908
Synalpheus neomeris (De Man, 1897)
Synalpheus neptunus (Dana, 1852)
Synalpheus nilandensis Coutière, 1905
Synalpheus nobilii Coutière, 1909
Synalpheus obtusifrons Chace, 1972
Synalpheus occidentalis Coutière, 1909
Synalpheus odontophorus De Man, 1909
Synalpheus orapilosus Hultgren, MacDonald & Duffy, 2010
Synalpheus otiosus Coutière, 1908
Synalpheus pachymeris Coutière, 1905
Synalpheus pandionis Coutière, 1909
Synalpheus paradoxus Banner & Banner, 1981
Synalpheus paralaticeps Banner & Banner, 1982
Synalpheus paraneomeris Coutière, 1905
Synalpheus paraneptunus Coutière, 1909
Synalpheus parfaiti (Coutière, 1898)
Synalpheus paulsoni Nobili, 1906
Synalpheus paulsonoides Coutière, 1909
Synalpheus pectiniger Coutière, 1907
Synalpheus peruvianus Rathbun, 1910
Synalpheus pescadorensis Coutière, 1905
Synalpheus plumosetosus MacDonald, Hultgren & Duffy, 2009
Synalpheus pococki Coutière, 1898
Synalpheus quadriarticulatus Banner & Banner, 1975
Synalpheus quadrispinosus De Man, 1910
Synalpheus quinquedens Tattersall, 1921
Synalpheus rathbunae Coutière, 1909
Synalpheus readi Banner & Banner, 1972
Synalpheus recessus Abele & Kim, 1989
Synalpheus redactocarpus Banner, 1953
Synalpheus regalis Duffy, 1996
Synalpheus riosi Anker & Tóth, 2008
Synalpheus ruetzleri MacDonald & Duffy, 2006
Synalpheus sanctithomae Coutière, 1909
Synalpheus sanjosei Coutière, 1909
Synalpheus sanlucasi Coutière, 1909
Synalpheus saving
Synalpheus scaphoceris Coutière, 1910
Synalpheus sciro Banner & Banner, 1975
Synalpheus senegambiensis Coutière, 1908
Synalpheus septemspinosus De Man, 1910
Synalpheus sladeni Coutière, 1908
Synalpheus somalia Banner & Banner, 1979
Synalpheus spinifrons (H. Milne-Edwards, 1837)
Synalpheus spiniger (Stimpson, 1860)
Synalpheus spongicola Banner & Banner, 1981
Synalpheus stimpsoni (De Man, 1888)
Synalpheus streptodactylus Coutière, 1905
Synalpheus stylopleuron Hermoso Salazar & Hendrickx, 2006
Synalpheus superus Abele & Kim, 1989
Synalpheus tenuispina Coutière, 1909
Synalpheus thai Banner & Banner, 1966
Synalpheus theano De Man, 1910
Synalpheus thele MacDonald, Hultgren & Duffy, 2009
Synalpheus tijou Banner & Banner, 1982
Synalpheus townsendi Coutière, 1909
Synalpheus triacanthus De Man, 1910
Synalpheus tricuspidatus (Heller, 1861)
Synalpheus tridentulatus (Dana, 1852)
Synalpheus trispinosus De Man, 1910
Synalpheus triunguiculatus (Paul'son, 1875)
Synalpheus tropidodactylus Banner & Banner, 1975
Synalpheus tumidomanus Paulson, 1875
Synalpheus tuthilli Banner, 1959
Synalpheus ul (Ríos & Duffy, 2007)
Synalpheus wickstenae Hermoso Salazar & Hendrickx, 2006
Synalpheus williamsi Ríos & Duffy, 1999
Synalpheus yano (Ríos & Duffy, 2007)
^ Arthur Anker & Sammy De Grave (2008). “Zuzalpheus Ríos and Duffy, 2007: a junior synonym of Synalpheus Bate, 1888 (Decapoda: Alpheidae)” (PDF ) . Journal of Crustacean Biology . 28 (4): 735–740. doi :10.1651/07-2969.1 .
^ Rubén Ríos & J. Emmett Duffy (2007). “A review of the sponge-dwelling snapping shrimp from Carrie Bow Cay, Belize, with description of Zuzalpheus , new genus, and six new species (Crustacea: Decapoda: Alpheidae)” (PDF ) . Zootaxa . 1602 : 1–89.
^ a b J. Emmett Duffy, Cheryl L. Morrison & Rubén Ríos (2000). “Multiple origins of eusociality among sponge-dwelling shrimps (Synalpheus )” (PDF) . Evolution . 54 (2): 503–516. doi :10.1111/j.0014-3820.2000.tb00053.x . PMID 10937227 . Bản gốc (PDF ) lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2003. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2012 .
^ Sammy De Grave & Michael Türkay (2010). “Synalpheus Bate, 1888” . Cơ sở dữ liệu sinh vật biển . Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2011 .
^ Kristin M. Hultgren, Kenneth S. MacDonald III & J. Emmett Duffy (2011). “Sponge-dwelling snapping shrimps (Alpheidae: Synalpheus ) of Barbados, West Indies, with a description of a new eusocial species” (PDF ) . Zootaxa . 2834 : 1–16.