Tapinanthus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Core eudicots |
Bộ (ordo) | Santalales |
Họ (familia) | Loranthaceae |
Tông (tribus) | Lorantheae |
Phân tông (subtribus) | Tapinanthinae |
Chi (genus) | Tapinanthus (Blume) Rchb., 1841[1][2] |
Loài điển hình | |
Tapinanthus sessilifolius (P.Beauv.) Tiegh., 1895 | |
Các loài | |
Khoảng 30. Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Tapinanthus là một chi thực vật thuộc họ Loranthaceae. Chi này có khoảng 30 loài, sinh sống ở vùng nhiệt đới châu Phi[3][4]. Danh sách các loài như sau (tuy nhiên danh sách này có thể chưa đủ)[3][5]: