Hernandia nymphaeifolia | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Laurales |
Họ (familia) | Hernandiaceae |
Chi (genus) | Hernandia |
Loài (species) | H. nymphaeifolia |
Danh pháp hai phần | |
Hernandia nymphaeifolia (C.Presl) Kubitzki, 1970 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Tung[1][2] (danh pháp khoa học: Hernandia nymphaeifolia) là một loài thực vật có hoa trong họ Hernandiaceae. Loài này được Karel Bořivoj Presl miêu tả khoa học đầu tiên năm 1835 dưới danh pháp Biasolettia nymphaeaefolia. Năm 1970 Klaus Kubitzki chuyển nó sang chi Hernandia.[3]