Urtica fissa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Urticaceae |
Chi (genus) | Urtica |
Loài (species) | U. fissa |
Danh pháp hai phần | |
Urtica fissa E. Pritz., 1900 |
Urtica fissa là loài thực vật có hoa trong họ Tầm ma. Loài này được E. Pritz. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1900.[1]