Vallea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Magnoliophyta |
Lớp (class) | Magnoliopsida |
Bộ (ordo) | Oxalidales |
Họ (familia) | Elaeocarpaceae |
Chi (genus) | Vallea Mutis ex. L.f., 1782 |
Loài điển hình | |
Vallea stipularis | |
Các loài | |
2. Xem bài. |
Vallea là một chi thực vật thuộc họ Elaeocarpaceae.[1][2]
Bao gồm 2 loài cây gỗ sinh sống trong dãy núi Andes ở tây bắc Argentina, Bolivia, Colombia, Ecuador, Peru và Venezuela:[2][3]