Viviennea griseonitens | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Liên họ: | Noctuoidea |
Họ: | Erebidae |
Chi: | Viviennea |
Loài: | V. griseonitens
|
Danh pháp hai phần | |
Viviennea griseonitens (Rothschild, 1909) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Viviennea griseonitens là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae được Walter Rothschild mô tả lần đầu năm 1909. Loài này có ở Perú.[1]