Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Vladislav Vladmirovich Morozov | ||
Ngày sinh | 12 tháng 10, 2000 [1] | ||
Nơi sinh | Brest, Belarus | ||
Chiều cao | 1,88m | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Arouca | ||
Số áo | 15 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2016–2018 | Dinamo Brest | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2018–2020 | Rukh Brest | 38 | (10) |
2021–2022 | Isloch Minsk Raion | 54 | (11) |
2023 | Dinamo Minsk | 28 | (16) |
2024– | Arouca | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2019–2022 | U-21 Belarus | 11 | (3) |
2023– | Belarus | 4 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 12 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 6 năm 2023 |
Vladislav Vladimirovich Morozov (tiếng Belarus: Уладзіслаў Уладзіміравіч Марозаў, chuyển tự Uladzіslaŭ Uladzіmіravіch Marozaŭ; tiếng Nga: Владислав Владимирович Морозов; sinh ngày 12 tháng 10 năm 2000) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Belarus hiện tại đang thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Arouca tại Giải bóng đá Ngoại hạng Bồ Đào Nha.[2]
# | Thời gian | Địa điểm | Đối thủ | Ghi bàn | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 28 tháng 3 năm 2023 | Arena Națională, Bucharest, România | România | 1–2 | 1–2 | Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 |
2. | 19 tháng 6 năm 2023 | Szusza Ferenc Stadion, Újpest, Hungary | Kosovo | 1–0 | 2–1 | Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 |