Biệt danh | Dardanët (Những chiến binh Dardania) | |||
---|---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Kosovo | |||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | |||
Huấn luyện viên trưởng | Alain Giresse | |||
Đội trưởng | Amir Rrahmani | |||
Thi đấu nhiều nhất | Amir Rrahmani (49) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Vedat Muriqi (23) | |||
Sân nhà | Sân vận động Fadil Vokrri | |||
Mã FIFA | KOS[1] | |||
| ||||
Hạng FIFA | ||||
Hiện tại | 102 ![]() | |||
Cao nhất | 164 (10.2016) | |||
Thấp nhất | 190 (7.2016) | |||
Hạng Elo | ||||
Hiện tại | 79 ![]() | |||
Cao nhất | 102 (14.12.1993) | |||
Thấp nhất | 122 (6–7.2014) | |||
Trận quốc tế đầu tiên | ||||
Không chính thức![]() ![]() (Tirana, Albania; 14 tháng 2 năm 1993) Trước khi là thành viên FIFA ![]() ![]() (Mitrovica, Kosovo; 5 tháng 3 năm 2014) Khi là thành viên FIFA ![]() ![]() (Frankfurt, Đức; 3 tháng 6 năm 2016) | ||||
Trận thắng đậm nhất | ||||
Không chính thức![]() ![]() (Cap d'Ail, Pháp; 22 tháng 4 năm 2006) Trước khi là thành viên FIFA ![]() ![]() (Pristina, Kosovo; 10 tháng 10 năm 2015) Khi là thành viên FIFA ![]() ![]() (Pristina, Kosovo; 1 tháng 6 năm 2021) | ||||
Trận thua đậm nhất | ||||
Không chính thức![]() ![]() (Tirana, Albania; 14 tháng 2 năm 1993) Trước khi là thành viên FIFA ![]() ![]() (Mitrovica, Kosovo; 21 tháng 5 năm 2014) Khi là thành viên FIFA ![]() ![]() (Shkodër, Albania; 7 tháng 10 năm 2016) | ||||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Kosovo là đội tuyển cấp quốc gia của Kosovo, do Liên đoàn bóng đá Kosovo quản lý. Đội chính thức trở thành thành viên của UEFA từ ngày 4 tháng 5 năm 2016 và 10 ngày sau chính thức trở thành thành viên của FIFA.[4]
Trận thi đấu quốc tế chính thức đầu tiên của đội tuyển Kosovo là trận gặp đội tuyển Quần đảo Faroe vào năm 2016.
Thành tích tại UEFA Nations League | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Hạng đấu | Bảng | Pld | W | D | L | GF | GA | RK | |
2018–19 | D | 3 | 6 | 4 | 2 | 0 | 15 | 2 | 42nd | |
2020–21 | C | 3 | 6 | 1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 44th | |
2022–23 | C | 2 | 6 | 3 | 0 | 3 | 11 | 8 | 39th | |
Tổng cộng | 18 | 8 | 4 | 6 | 30 | 16 | 39th |
Đây là đội hình tham dự 2 trận giao hữu gặp Armenia và Quần đảo Faroe vào tháng 11 năm 2022.
Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2022 sau trận gặp Quần đảo Faroe.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Visar Bekaj (đội trưởng) | 24 tháng 5, 1997 | 5 | 0 | ![]() |
12 | TM | Jozef Pukaj | 13 tháng 2, 2000 | 1 | 0 | ![]() |
2 | HV | Lirim R. Kastrati (đội phó) | 2 tháng 2, 1999 | 12 | 0 | ![]() |
5 | HV | Lumbardh Dellova | 1 tháng 1, 1999 | 3 | 0 | ![]() |
4 | HV | Kreshnik Hajrizi | 28 tháng 5, 1999 | 1 | 0 | ![]() |
3 | HV | Leard Sadriu | 22 tháng 4, 2001 | 1 | 0 | ![]() |
21 | TV | Donat Rrudhani | 2 tháng 5, 1999 | 8 | 2 | ![]() |
15 | TV | Muharrem Jashari | 21 tháng 2, 1998 | 3 | 0 | ![]() |
22 | TV | Uran Bislimi | 25 tháng 9, 1999 | 2 | 1 | ![]() |
8 | TV | Arianit Ferati | 7 tháng 9, 1997 | 2 | 0 | ![]() |
16 | TV | Ilir Krasniqi | 2 tháng 4, 2000 | 2 | 0 | ![]() |
7 | TV | Valmir Veliu | 4 tháng 6, 2000 | 2 | 0 | ![]() |
14 | TV | Lindon Emërllahu | 7 tháng 12, 2002 | 2 | 0 | ![]() |
6 | TV | Eris Abedini | 29 tháng 8, 1998 | 1 | 0 | ![]() |
10 | TĐ | Lirim M. Kastrati | 16 tháng 1, 1999 | 19 | 2 | ![]() |
11 | TĐ | Jetmir Topalli | 7 tháng 2, 1998 | 5 | 0 | ![]() |
18 | TĐ | Agon Sadiku | 10 tháng 3, 2003 | 2 | 0 | ![]() |
17 | TĐ | Ermal Krasniqi | 7 tháng 9, 1998 | 1 | 0 | ![]() |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Samir Ujkani | 5 tháng 7, 1988 | 36 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Arijanet Muric | 7 tháng 11, 1998 | 28 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Jetmir Haliti | 14 tháng 9, 1996 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Ibrahim Drešević | 24 tháng 1, 1997 | 21 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Amir Rrahmani | 24 tháng 2, 1994 | 49 | 6 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Fidan Aliti | 3 tháng 10, 1993 | 44 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Florent Hadergjonaj | 31 tháng 7, 1994 | 25 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Betim Fazliji | 25 tháng 4, 1999 | 16 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Mirlind Kryeziu | 26 tháng 1, 1997 | 8 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Mërgim Vojvoda | 1 tháng 2, 1995 | 45 | 2 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Leart Paqarada | 10 tháng 8, 1994 | 24 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Valon Zumberi | 24 tháng 11, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Blendi Idrizi | 2 tháng 5, 1998 | 6 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Toni Domgjoni | 4 tháng 9, 1998 | 4 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Milot Rashica | 28 tháng 6, 1996 | 46 | 8 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Bersant Celina | 9 tháng 9, 1996 | 33 | 2 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Arbër Zeneli | 25 tháng 2, 1995 | 31 | 9 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Hekuran Kryeziu | 12 tháng 2, 1993 | 28 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Zymer Bytyqi | 11 tháng 9, 1996 | 17 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Florian Loshaj | 13 tháng 8, 1996 | 17 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Florent Muslija | 6 tháng 7, 1998 | 13 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Valon Berisha | 7 tháng 2, 1993 | 36 | 4 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Benjamin Kololli | 15 tháng 5, 1992 | 24 | 4 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Emir Sahiti | 29 tháng 11, 1998 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Edon Zhegrova | 31 tháng 3, 1999 | 28 | 3 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Qëndrim Zyba | 3 tháng 1, 2001 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Mirlind Daku | 1 tháng 1, 1998 | 5 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Vedat Muriqi | 24 tháng 4, 1994 | 44 | 23 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Elbasan Rashani | 9 tháng 5, 1993 | 24 | 5 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Shkelqim Vladi | 21 tháng 9, 2000 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Astrit Selmani | 13 tháng 5, 1997 | 5 | 1 | ![]() |
v. ![]() |