![]() | |||
Biệt danh | Белыя крылы / Bielyia kryly Đôi cánh trắng | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Belarus | ||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Alyaksandr Khatskevich | ||
Đội trưởng | Alyaksandr Martynovich | ||
Thi đấu nhiều nhất | Alyaksandr Kulchy (102) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Maksim Romaschenko (20) | ||
Sân nhà | Sân vận động Dinamo, Minsk | ||
Mã FIFA | BLR | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 96 ![]() | ||
Cao nhất | 36 (2.2011) | ||
Thấp nhất | 142 (3.1994) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 100 ![]() | ||
Cao nhất | 47 (17.11.2010) | ||
Thấp nhất | 122 (1997–1998) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Không chính thức:![]() ![]() (Vilnius, Litva; 20 tháng 7 năm 1992) Chính thức: ![]() ![]() (Minsk, Belarus; 28 tháng 10 năm 1992) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Minsk, Belarus; 7 tháng 6 năm 1998) ![]() ![]() (Barysaw, Belarus; 4 tháng 9 năm 2014) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Leuven, Bỉ; 31 tháng 3 năm 2021) | |||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Belarus là đội tuyển cấp quốc gia của Belarus do Liên đoàn bóng đá Belarus quản lý. Sau sự sụp đổ của Liên Xô, Belarus có trận đấu đầu tiên gặp Litva vào 20 tháng 7 năm 1992. Trước đó, các cầu thủ ưu tú của Belarus chơi trong màu áo Liên Xô.
Thành tích tại UEFA Nations League | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Hạng đấu | Bảng | Pos | Pld | W | D | L | GF | GA | |
2018–19 | D | 2 | 1st | 6 | 4 | 2 | 0 | 10 | 0 | |
2020–21 | C | 2 | 2nd | 6 | 3 | 1 | 2 | 10 | 8 | |
Tổng cộng | 12 | 7 | 3 | 2 | 20 | 8 |
Đội hình dưới đây tham dự 2 trận giao hữu gặp Syria và Oman vào tháng 11 năm 2022.
Số liệu thống kê tính đến ngày 20 tháng 11 năm 2022, sau trận gặp Oman
Các cầu thủ được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Pavel Pavlyuchenko | 1 tháng 1, 1998 | 11 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Yegor Khatkevich | 9 tháng 4, 1988 | 7 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Raman Stsyapanaw | 6 tháng 8, 1991 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Alyaksandr Sachywka | 5 tháng 1, 1986 | 12 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Ruslan Yudenkov | 28 tháng 4, 1987 | 10 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Ruslan Khadarkevich | 18 tháng 6, 1993 | 8 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Roman Begunov | 22 tháng 3, 1993 | 9 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Roman Yuzepchuk | 24 tháng 7, 1997 | 16 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Aleksey Zalesky | 7 tháng 10, 1994 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Nikita Korzun | 6 tháng 3, 1995 | 17 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Pavel Savitsky | 12 tháng 7, 1994 | 24 | 7 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Pavel Sedko | 3 tháng 4, 1998 | 11 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Dmitry Bessmertny | 3 tháng 1, 1997 | 7 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Ruslan Lisakovich | 22 tháng 3, 2002 | 5 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Aleksandr Selyava | 17 tháng 5, 1992 | 5 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Artyom Bykov | 12 tháng 10, 1992 | 21 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Andrey Solovey | 13 tháng 12, 1994 | 8 | 2 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Artem Kontsevoy | 26 tháng 8, 1999 | 3 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
Huấn luyện viên | Thời gian | Số trận | Thắng | Hoà | Thua | Bàn thắng<br />/Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
10/1992 - 5/1994<br/>1/1997 - 9/1999 | 24 | 2 | 6 | 16 | 22-40 |
![]() |
8/1994 - 10/1996<br/>10/1999 - 6/2000 | 26 | 4 | 9 | 13 | 21-43 |
![]() |
8/2000 - 6/2003 | 22 | 10 | 5 | 7 | 31-31 |
![]() |
9/2002 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0-3 |
![]() |
8/2003 - 12/2005 | 22 | 10 | 4 | 8 | 34-29 |
![]() |
2/2006 - 6/2007 | 14 | 3 | 4 | 7 | 19-26 |
![]() |
2007-2011 | 49 | 17 | 14 | 18 | 65-54 |
![]() |
2011-2014 | 27 | 9 | 8 | 11 | 37-35 |
![]() |
2014 | 2 | 1 | 0 | 1 | 3-5 |
![]() |
2014- | 13 | 5 | 4 | 4 | 11-13 |
Tổng cộng | 10/1992 - nay | 201 | 61 | 54 | 86 | 243-279 |