Zostera mucronata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Alismatales |
Họ (familia) | Zosteraceae |
Chi (genus) | Zostera |
Loài (species) | Z. mucronata |
Danh pháp hai phần | |
Zostera mucronata Hartog, 1970 |
Zostera mucronata là một loài thực vật có hoa trong họ Zosteraceae. Loài này được Hartog miêu tả khoa học đầu tiên năm 1970.[1]