Ác là Đài Loan

Blue Magpie Đài Loan
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Corvidae
Chi (genus)Urocissa
Loài (species)U. caerulea
Danh pháp hai phần
Urocissa caerulea
Gould, 1863

Ác là Đài Loan, tên khoa học là Urocissa caerulea[2], là một loài chim trong họ Corvidae.[3] Đây là giống chim đặc hữu sống tại vùng núi ở Đài Loan[4].

Ác là Đài Loan có kích thước bằng ác là châu Âu, nhưng đuôi dài hơn. Thân dài 64–65 cm. Cảnh dài 18–21 cm và đuôi dài 40 cm. Bộ lông của chim trống và chim mái trông như nhau. Đầu, cổ và ngực có màu đen; mắt có màu vàng; mỏ và chân có màu đỏ; phần còn lại của bộ lông có màu từ xanh da trời đậm đến màu tím. Loài chim này cũng có những mảng màu trắng trên cánh và đuôi.

Ác là Đài Loan không sợ con người. Chúng có thể được tìm thấy ở gần nơi cư trú của con người ở vùng núi hay vùng đất mới trồng. Chúng sinh sống thành bầy và thường được tìm thấy trong nhóm sáu hoặc nhiều hơn, bay lướt đi như con thoi và trong rừng. Khi bay trong một nhóm, chúng bay nối đuôi nhau. Đôi khi, chúng có thể bay thành một hàng. Tương tự như các thành viên khác của họ quạ, chúng có một tiếng kêu khàn khàn quang quác, chúng là những kẻ ăn xác thối và động vật ăn tạp. Thức ăn của chúng bao gồm rắn, động vật gặm nhấm, côn trùng nhỏ, vật, trái cây và các loại hạt. Quả sung dại và đu đủ là những món ưa thích của loài này. Chúng lưu trữ thức ăn thừa trên mặt đất bằng cách đậy lại bằng lá để ăn sau. Đôi khi họ lưu trữ thực phẩm trong lá hoặc nhánh cây[5].

Sinh sản

[sửa | sửa mã nguồn]

Ác là Đài Loan có chế độ một vợ một chồng. Chim mái ấp trứng trong khi chim trống giúp xây tổ và kiếm thức ăn cho chim con. Tổ của chúng thường được tìm thấy trong rừng và cỏ dại và chủ yếu được xây trên cành cao hơn từ tháng 3 đến tháng 4. Tổ có hình dạng giống như một cái bát và được dệt bằng cành cây và cỏ dại. Thông thường có 3-8 quả trứng một lứa. Trứng có màu xanh ô liu, với các đốm màu nâu sẫm. Thời gian ấp trứng 17-19 ngày và tỷ lệ nở là 78,3%, do đó mỗi tổ có 3-7 chim con. Ác là Đài Loan có một hành vi bảo vệ tổ mạnh mẽ, và sẽ tấn công dữ dội những kẻ xâm nhập cho đến khi kẻ thâm nhập bỏ đi.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2012). Urocissa caerulea. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ Gill, F and D Donsker (Eds) (2011). “Vireos, Crows and Allies”. IOC World Bird Names (version 2.9). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2011.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
  3. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  4. ^ “Mã Anh Cửu sẽ tặng tượng chim quý cho Tập Cận Bình”. VnExpress - Tin nhanh Việt Nam. 7 tháng 11 năm 2015. Truy cập 25 tháng 5 năm 2023.
  5. ^ “The diet of the Formosan blue magpie (in Chinese)”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2015.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Taxi Driver: Muôn kiểu biến hình của anh chàng tài xế vạn người mê Kim Do Ki
Taxi Driver: Muôn kiểu biến hình của anh chàng tài xế vạn người mê Kim Do Ki
Trong các bộ phim mình từng xem thì Taxi Driver (Ẩn Danh) là 1 bộ có chủ đề mới lạ khác biệt. Dựa trên 1 webtoon nổi tiếng cùng tên
Sigewinne – Lối chơi, hướng build và đội hình
Sigewinne – Lối chơi, hướng build và đội hình
Sigewinne có đòn trọng kích đặc biệt, liên tục gây dmg thủy khi giữ trọng kích
Tóm tắt nội dung chương 219 - Jujutsu Kaisen
Tóm tắt nội dung chương 219 - Jujutsu Kaisen
Mở đầu chương là về thời đại bình an. Tại đây mọi người đang bàn tán với nhau về Sukuna. Hắn được mời đến một lễ hội
Các thuật ngữ thông dụng của dân nghiền anime
Các thuật ngữ thông dụng của dân nghiền anime
Khi thưởng thức một bộ Manga hay Anime hấp dẫn, hay khi tìm hiểu thông tin về chúng, có lẽ không ít lần bạn bắt gặp các thuật ngữ