Âm nhạc học

Âm nhạc học (tiếng Anh: musicology) là ngành phân tích, nghiên cứu về âm nhạc, nhạc cụ . Âm nhạc học là một phần của nhân văn học.[1][2][3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ John Haines, Eight Centuries of Troubadours and Trouvères: The Changing Identity of Medieval Music (Cambridge, 2004), '55.
  2. ^ For broad treatments, see the entry on "musicology" in Grove's dictionary, the entry on "Musikwissenschaft" in Musik in Geschichte und Gegenwart, and the classic approach of Adler (1885).
  3. ^ Adler, Guido (1885). Umfang, Methode und Ziel der Musikwissenschaft. Vierteljahresschrift für Musikwissenschaft, 1, 5-20.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Allen, Warren Dwight (1962). Philosophies of Music History: a Study of General Histories of Music, 1600-1960. New... ed. New York: Dover Publications. N.B.: First published in 1939; expanded and updated for republication in 1962.
  • Babich, Babette (2003) "Postmodern Musicology" in Victor E. Taylor and Charles Winquist, eds., Routledge Encyclopedia of Postmodernism, London: Routledge, 2003. pp. 153–159. ISBN 978-0-415-30886-1.
  • Brackett, David (1995). Interpreting Popular Music. ISBN 0-520-22541-4.
  • Everett, Walter, ed. (2000). Expression in Pop-Rock Music. ISBN 0-8153-3160-6.
  • McCollum, Jonathan and David Hebert, eds. (2014). Theory and Method in Historical Ethnomusicology. Lanham, MD: Lexington. ISBN 978-0-7391-6826-4.
  • Honing, Henkjan (2006). "On the growing role of observation, formalization and experimental method in musicology. " Empirical Musicology Review.
  • Kerman, Joseph (1985). Musicology. London: Fontana. ISBN 0-00-197170-0.
  • McClary, Susan, and Robert Walser (1988). "Start Making Sense! Musicology Wrestles with Rock" in On Record ed. by Frith and Goodwin (1990), pp. 277–292. ISBN 0-394-56475-8.
  • McClary, Susan (1991). Feminine Endings. Music, Gender, and Sexuality. University of Minnesota Press. ISBN 0-8166-1899-2 (pbk).
  • McClary, Susan (2000). "Women and Music on the Verge of the New Millennium (Special Issue: Feminists at a Millennium)", Signs 25/4 (Summer): 1283-1286.
  • Middleton, Richard (1990/2002). Studying Popular Music. Philadelphia: Open University Press. ISBN 0-335-15275-9.
  • Moore, A.F. (2001). Rock: The Primary Text, 2nd edn., ISBN 0-7546-0298-2.
  • Parncutt, Richard. (2007). "Systematic musicology and the history and future of Western musical scholarship Lưu trữ 2009-03-26 tại Wayback Machine", Journal of Interdisciplinary Music Studies, 1, 1-32.
  • Pruett, James W., and Thomas P. Slavens (1985). Research guide to musicology. Chicago: American Library Association. ISBN 0-8389-0331-2.
  • Randel, Don Michael, ed. (4th ed. 2003). Harvard Dictionary of Music, pp. 452–454. The Belknap Press of Harvard University Press. ISBN 0-674-01163-5.
  • Tagg, Philip (1979, ed. 2000). Kojak - 50 Seconds of Television Music: Toward the Analysis of Affect in Popular Music, pp. 38–45. The Mass Media Music Scholar's Press. ISBN 0-9701684-0-3.
  • Tagg, Philip (1982). "Analysing Popular Music: Theory, Method and Practice", Popular Music, Vol. 2, Theory and Method, pp. 37–67.
  • van der Merwe, Peter (1989). Origins of the Popular Style: The Antecedents of Twentieth Century Popular Music. ISBN 0-19-816305-3 (1992).
  • Winkler, Peter (1978). "Toward a theory of pop harmony", In Theory Only, 4, pp. 3–26., cited in Moore (2003), p. 9.
  • Nicholas COOK, "What is Musicology?", BBC Music Magazine 7 (May, 1999), 31–3
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đấng tối cao Bellriver - Overlord
Đấng tối cao Bellriver - Overlord
Bellriver một trong những quân sư chiến lược gia trong hàng ngũ 41 Đấng Tối Cao của Đại Lăng Nazarick
Giới thiệu AG Adara - Magenta Meteor Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Adara - Magenta Meteor Artery Gear: Fusion
Sở hữu năng lực xoá buff diện rộng kèm hiệu ứng Speed Reduction, đặc biệt là rush action cực khủng
Giai Cấp [Rank] của trang bị trong Tensura
Giai Cấp [Rank] của trang bị trong Tensura
Trang bị trong Tensei Shitara Slime Datta Ken về căn bản được đề cập có 7 cấp bậc bao gồm cả Web Novel.
1-In-60 Rule: Quy Luật Giúp Bạn Luôn Tập Trung Vào Mục Tiêu Của Mình
1-In-60 Rule: Quy Luật Giúp Bạn Luôn Tập Trung Vào Mục Tiêu Của Mình
Quy luật "1-In-60 Rule" có nguồn gốc từ ngành hàng không.