Ô (định hướng)

Ô trong tiếng Việt có thể là:

Quạ Corvus macrorhynchos
  • Ô, chữ cái thứ 18 trong bảng chữ cái tiếng Việt
  • Ngăn nhỏ trong một tổng thể lớn hơn chia ra: ô kéo, ô tủ
  • Khoảng có những hình vuông bằng nhau, kề nhau
  • Đồ dùng bằng đồng để đựng trầu, cau: ô trầu
  • Ô, dụng cụ che mưa, nắng cá nhân giống hình cây nấm có thể gấp lại vào hay xòe ra
  • Ô, đơn vị đo lường diện tích cổ của Việt Nam.
  • Từ Hán Việt Ô, có nghĩa là màu đen.
  • Con quạ
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đấng tối cao Nishikienrai - Overlord
Đấng tối cao Nishikienrai - Overlord
Nishikienrai chủng tộc dị hình dạng Half-Golem Ainz lưu ý là do anh sử dụng vật phẩm Ligaments để có 1 nửa là yêu tinh nên có sức mạnh rất đáng kinh ngạc
Giới thiệu TV Series: Ragnarok (2020) - Hoàng hôn của chư thần
Giới thiệu TV Series: Ragnarok (2020) - Hoàng hôn của chư thần
Một series khá mới của Netflix tuy nhiên có vẻ do không gặp thời
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
“Niji” có nghĩa là cầu vồng, bài hát như một lời tỏ tình ngọt ngào của một chàng trai dành cho người con gái
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe (長は谷せ部べ 波は瑠る加か, Hasebe Haruka) là một trong những học sinh của Lớp 1-D.