Ô (định hướng)

Ô trong tiếng Việt có thể là:

Quạ Corvus macrorhynchos
  • Ô, chữ cái thứ 18 trong bảng chữ cái tiếng Việt
  • Ngăn nhỏ trong một tổng thể lớn hơn chia ra: ô kéo, ô tủ
  • Khoảng có những hình vuông bằng nhau, kề nhau
  • Đồ dùng bằng đồng để đựng trầu, cau: ô trầu
  • Ô, dụng cụ che mưa, nắng cá nhân giống hình cây nấm có thể gấp lại vào hay xòe ra
  • Ô, đơn vị đo lường diện tích cổ của Việt Nam.
  • Từ Hán Việt Ô, có nghĩa là màu đen.
  • Con quạ
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan