Đương quy

Đương quy
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Apiales
Họ (familia)Apiaceae
Chi (genus)Angelica
Loài (species)A. sinensis
Danh pháp hai phần
Angelica sinensis
(Oliv.) Diels, 1900[1][2]
Danh pháp đồng nghĩa
Angelica polymorpha var. sinensis Oliv., 1891[3]
Để biết về loài cùng tên Đương quy xin mời xem thêm Angelica polymorpha.

Đương quy (tên khoa học: Angelica sinensis) là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được Daniel Oliver mô tả khoa học đầu tiên năm 1891 dưới danh pháp Angelica polymorpha var. sinensis.[3] Năm 1900, Friedrich Ludwig Emil Diels nâng cấp nó thành loài độc lập.[1][4]

Các thứ[sửa | sửa mã nguồn]

  • Angelica sinensis var. sinensis: Bản địa Trung Quốc (Cam Túc, Hồ Bắc, Thiểm Tây, Tứ Xuyên, Vân Nam).[5] Du nhập vào Việt Nam.[6]
  • Angelica sinensis var. wilsonii (H.Wolff) Z.H.Pan & M.F.Watson, 2004 (đồng nghĩa: Angelica wilsonii H.Wolff, 1930, Angelica omeiensis C.Q.Yuan & R.H.Shan, 1985): Bản địa miền tây Tứ Xuyên, Trung Quốc.[7][8] Tên gọi tại Trung Quốc: 川西当归 (Xuyên Tây đương quy).

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Friedrich Ludwig Emil Diels, 1900. Angelica sinensis. Botanische Jahrbücher für Systematik, Pflanzengeschichte und Pflanzengeographie 29(3-4): 500.
  2. ^ Angelica sinensis (Oliv.) Diels”. NPGS / GRIN. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2012.
  3. ^ a b Daniel Oliver, 1891. Angelica polymorpha var. sinensis. Hooker's Icones Plantarum ser. 3, vol. 20: Pl. 1999.
  4. ^ The Plant List (2010). Angelica sinensis. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
  5. ^ Angelica sinensis var. sinensis trong Flora of China. Tra cứu 24-2-2024.
  6. ^ Angelica sinensis var. sinensis trong Plants of World Online. Tra cứu ngày 24-2-2024.
  7. ^ Angelica sinensis var. wilsonii trong Flora of China. Tra cứu 24-2-2024.
  8. ^ Angelica sinensis var. wilsonii trong Plants of World Online. Tra cứu ngày 24-2-2024.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Seeker: lực lượng chiến đấu tinh nhuệ bậc nhất của phe Decepticon Transformers
Seeker: lực lượng chiến đấu tinh nhuệ bậc nhất của phe Decepticon Transformers
Seeker (Kẻ dò tìm) là thuật ngữ dùng để chỉ một nhóm các người lính phản lực của Decepticon trong The Transformers
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe (長は谷せ部べ 波は瑠る加か, Hasebe Haruka) là một trong những học sinh của Lớp 1-D.
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng
Thao túng tâm lý: Vì tôi yêu bạn nên bạn phải chứng minh mình xứng đáng
Thao túng tâm lý: Vì tôi yêu bạn nên bạn phải chứng minh mình xứng đáng
Thuật ngữ “thao túng cảm xúc” (hay “tống tiền tình cảm/tống tiền cảm xúc”) được nhà trị liệu Susan Forward đã đưa ra trong cuốn sách cùng tên