| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tất cả 2,980 ghế tại Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc 1490 ghế để chiếm đa số | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Đại hội Đại biểu Nhân dân toàn quốc khóa XIII của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được bầu cử từ tháng 10/2017 đến tháng 2/2018 và nhiệm kỳ kéo dài từ 2018-2023. Theo thường lệ, dự kiến sẽ có 5 kỳ họp tại khóa này (mỗi năm một kỳ họp toàn thể thường niên vào mùa xuân), thường là diễn ra vào đầu tháng 3 hàng năm.[1]
Kỳ họp toàn thể (hay Hội nghị) lần thứ nhất được khai mạc vào ngày 5/3/2018 và bế mạc vào ngày 20/3/2018. Tất cả các chức vụ cấp cao của Nhà nước đã được bầu trong kỳ họp này, bao gồm Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước, Tổng lý (tức Thủ tướng) và Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Nhân đại toàn quốc (tức Chủ tịch Quốc hội).
Bầu Ủy viên trưởng UBTV | Bầu Tổng thư ký UBTV | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ứng viên | Ủng hộ | Phản đối | Phiếu trắng | Ứng viên | Ủng hộ | Phản đối | Phiếu trắng |
Lật Chiến Thư | 2970 | 0 | 0 | Dương Chấn Vũ | 2970 | 0 | 0 |
Bầu Chủ tịch nước | Bầu Phó Chủ tịch nước | ||||||
Ứng viên | Ủng hộ | Phản đối | Phiếu trắng | Ứng viên | Ủng hộ | Phản đối | Phiếu trắng |
Tập Cận Bình | 2970 | 0 | 0 | Vương Kỳ Sơn | 2969 | 1 | 0 |
Bầu Phó Ủy viên trưởng UBTV | Bầu Chủ nhiệm Ủy ban Giám sát Quốc gia | ||||||
Ứng viên | Ủng hộ | Phản đối | Phiếu trắng | Ứng viên | Ủng hộ | Phản đối | Phiếu trắng |
Vương Thần | 2970 | 0 | 0 | Dương Hiểu Độ | 2969 | 1 | 0 |
Tào Kiến Minh | 2970 | 0 | 0 | ||||
Trương Xuân Hiền | 2969 | 1 | 0 | ||||
Thẩm Dược Dược | 2969 | 1 | 0 | ||||
Cát Bính Hiên | 2970 | 0 | 0 | ||||
Arken Imirbaki | 2970 | 0 | 0 | ||||
Mặc Ngạc Tương | 2970 | 0 | 0 | ||||
Trần Trúc | 2970 | 0 | 0 | Lưu Nguyên | 2 | 0 | 0 |
Vương Đông Minh | 2969 | 1 | 0 | ||||
Padma Choling | 2970 | 0 | 0 | ||||
Đinh Trọng Lễ | 2968 | 1 | 1 | ||||
Hác Minh Kim | 2970 | 0 | 0 | ||||
Thái Đạt Phong | 2969 | 1 | 0 | ||||
Vũ Duy Hoa | 2970 | 0 | 0 | ||||
Bầu Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương | Bầu Phó Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương | ||||||
Ứng viên | Ủng hộ | Phản đối | Phiếu trắng | Ứng viên | Ủng hộ | Phản đối | Phiếu trắng |
Tập Cận Bình | 2970 | 0 | 0 | Hứa Kì Lượng | 2962 | 0 | 4 |
Trương Hựu Hiệp | 2963 | 2 | 1 | ||||
Bầu Tổng lý (tức Thủ tướng) | Bầu Phó Tổng lý (tức Phó Thủ tướng) | ||||||
Lý Khắc Cường | 2964 | 2 | 0 | Hàn Chính | 2965 | 4 | 0 |
Tôn Xuân Lan | 2956 | 5 | 8 | ||||
Hồ Xuân Hoa | 2968 | 0 | 1 | ||||
Lưu Hạc | 2964 | 3 | 2 | ||||
Bầu Ủy viên trưởng Pháp viện Nhân dân Tối cao
(tức Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao) |
Bầu Kiểm sát trưởng (tức Viện trưởng) | ||||||
Ứng viên | Ủng hộ | Phản đối | Phiếu trắng | Ứng viên | Ủng hộ | Phản đối | Phiếu trắng |
Chu Cường | 2956 | 5 | 5 | Trương Quân | 2951 | 5 | 10 |