You Are My Destiny Định mệnh anh yêu em Thể loại Kịch bản Đạo diễn Diễn viên Quốc gia Hàn Quốc Ngôn ngữ Tiếng Hàn Quốc Số tập 20 Sản xuất Giám chế Kim Sang-ho Nhà sản xuất Địa điểm Đơn vị sản xuất Number Three Pictures (N3) Page One Films Trình chiếu Kênh trình chiếu MBC Phát sóng 2 tháng 7 năm 2014 (2014-07-02 ) – 4 tháng 9 năm 2014 (2014-09-04 ) Thông tin khác Chương trình liên quan Liên kết ngoài Trang mạng chính thức
You Are My Destiny [ 1] (Tiếng Hàn : 운명처럼 널 사랑해 ; Romaja : Unmyeongcheoreom Neol Saranghae ; dịch nguyên văn: "Fated to Love You ") là bộ phim truyền hình Hàn Quốc được phát sóng vào năm 2014 với sự tham gia của Jang Hyuk , Jang Na-ra , Choi Jin-hyuk và Wang Ji-won .[ 2] [ 3] [ 4] [ 5] Phim chiếu trên đài MBC từ ngày 2 tháng 7 đến 4 tháng 9 năm 2014 vào thứ tư, thứ năm lúc 21:55 với 98 tập phim.
Bộ phim được chuyển thể từ bộ của Đài Loan cùng tên Định mệnh anh yêu em của Trần Kiều Ân và Nguyễn Kinh Thiên , phim đạt rating cao nhất năm 2008.[ 6] Phiên bản này là sự tái hợp của Jang Hyuk và Jang Na-ra sau bộ phim "Cô gái thông minh" (Successful story of a bright girl) (2002).[ 7] [ 8]
Park Won-sook vai Chủ tịch Wang, bà của Lee Gun
Choi Dae-chul vai Trợ lý Tak
Choi Woo-shik vai Lee Yong, em kế của Lee Gun
Na Young-hee vai mẹ kế Lee Gun và mẹ Lee Yong
Song Ok-sook vai mẹ của Mi-young
Park Hee-von vai Jeon Ji-yeon, đồng nghiệp của Mi-young's co-worker và bạn cùng phòng, bạn gái của Yong
Han Kyu vai Kim Mi-sook, chị cả của Mi-young
Lee Mi-do vai Kim Mi-ja, chị thứ của Mi-young
Jung Eun-pyo vai Chủ tịch Park, chủ của nhà máy xà phòng
Im Hyung-joon vai Choi, chồng Mi-ja
Jang Gwang vai Bác sĩ Moon
Park Jin-woo vai Luật sư Hong
Kim Young-hoon vai Luật sư Min Byung-chul
Yang Geum-seok vai mẹ của Se-ra
Park Sun-hee vai Eun-jung
Jung Han-hyun vai Lee Sung-mok
Im Ji-hyun vai Soo-hyun
Yeon Mi-joo vai Miss Kim
Park Hee-jin vai Prenatal class instructor/Baby store employee/Dance instructor
Kim Sung-il vai Stylist
Park Tae-yoon vai Thợ trang điểm
Jung Gyu-soo vai Psychiatrist
Ki Se-hyung vai Bảo vệ
Shin Young-il as Moderator at auction event
Kim Sun-woong vai Moon Woo Bin
Clara vai Hye-jin, người mẫu quảng cáo dầu gội đầu (khách mời, ep 1)
Jung Joon-young vai Radio DJ (khách mời, ep 8)
Joon Park vai chính mình, người mẫu quảng cáo sữa tắm (khách mời, ep 13)
Kim Yong-gun vai bố của Ji-yeon (khách mời, ep 20)
1. "Goodbye My Love" (잠시 안녕처럼) Ailee 4:16 2. "Goodbye My Love (Inst.)" (잠시 안녕처럼) Ailee 4:16
1. "You're My Everything" (사랑을 몰라서) Melody Day 4:13 2. "You're My Everything (Inst.)" (사랑을 몰라서) Melody Day 4:13
1. "Destiny Sonata" (운명 같은 너) Chung Dong-ha (Boohwal ) 4:15 2. "Goodbye My Love" (잠시 안녕처럼) Ailee 4:16 3. "Be the One" Jeff Bernat 3:36 4. "Morning of Canon" (캐논의 아침) Baek A-yeon 3:43 5. "My Girl" Ken (VIXX ) 3:24 6. "You're My Everything" (사랑을 몰라서) Melody Day 4:13 7. "Ready for Love" Megan Lee 3:42 8. "Momento (Title)" (instrumental) Oh Joon-sung 4:29 9. "Desino" (instrumental) Oh Joon-sung 4:11 10. "Stars" (instrumental) Oh Joon-sung 4:24 11. "Tristeza" (instrumental) Oh Joon-sung 3:12 12. "Joie" (instrumental) Oh Joon-sung 3:33 13. "Cordialite" (instrumental) Oh Joon-sung 3:07 14. "Awaken" (instrumental) Oh Joon-sung 4:08 15. "Lyrisme" (instrumental) Oh Joon-sung 3:04 16. "Agnes" (instrumental) Oh Joon-sung 3:40
Tập
Ngày phát sóng
Rating lượt xem trung bình
TNmS[ 12]
AGB Nielsen[ 13]
Quốc gia
Seoul
Quốc gia
Seoul
1
2/7/2014
6.0%
7.7%
6.6%
7.2%
2
3/7/2014
6.3%
7.5%
7.2%
7.6%
3
9/7/2014
8.8%
11.4%
7.9%
8.5%
4
10/7/2014
7.9%
10.3%
9.0%
10.3%
5
16/7/2014
9.1%
10.8%
8.6%
8.9%
6
17/7/2014
9.6%
11.9%
9.7%
10.5%
7
23/7/2014
9.6%
11.3%
9.7%
10.7%
8
24/7/2014
10.6%
13.5%
10.6%
11.8%
9
30/7/2014
9.4%
12.4%
10.2%
11.8%
10
31/7/2014
8.9%
10.6%
9.7%
10.7%
11
6/8/2014
9.8%
12.1%
9.9%
11.3%
12
7/8/2014
10.6%
13.75
10.3%
11.4%
13
13/8/2014
11.0%
14.0%
11.5%
13.6%
14
14/8/2014
11.0%
14.0%
10.7%
12.5%
15
20/8/2014
11.0%
13.6%
10.6%
11.4%
16
21/8/2014
11.1%
14.0%
11.1%
12.9%
17
27/8/2014
10.8%
13.6%
9.9%
11.2%
18
28/8/2014
12.0%
14.7%
11.5%
12.8%
19
3/9/2014
10.8%
14.2%
10.1%
11.6%
20
4/9/2014
10.6%
13.5%
10.5%
11.5%
Trung bình
9.8%
12.2%
9.8%
10.9%
^ “You Are My Destiny” . MBC Global Media . MBC&iMBC. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2019 .
^ Chung, Joo-won (ngày 30 tháng 6 năm 2014). “Will Jang Hyuk, Jang Na-ra survive the same old rom-com formula?” . The Korea Herald . Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2014 .
^ Chung, Joo-won (ngày 30 tháng 6 năm 2014). “Jang Hyuk says Jang Na-ra looks the same as 12 years ago” . The Korea Herald . Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2014 .
^ Chung, Joo-won (ngày 30 tháng 6 năm 2014). “Jang Na-ra feels familiar with acting out pregnancy” . The Korea Herald . Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2014 .
^ Kim, Hee-eun (ngày 2 tháng 7 năm 2014). “Two Jangs reunite for newest MBC rom-com” . Korea JoongAng Daily . Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2014 .
^ Choi, Shin-ae (ngày 3 tháng 4 năm 2014). “Jang Hyuk and Jang Nara to Reunite in Drama Fated to Love You ” . enewsWorld . Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2014 .
^ Kim, Hee-eun (ngày 4 tháng 4 năm 2014). “Fictional couple reunites after 12 years” . Korea JoongAng Daily . Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2014 .
^ Park, Sung-hee (ngày 21 tháng 5 năm 2014). “Jang Hyuk and Jang Nara Meet Again on Small Screen” . BNTNews . Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2014 .
^ Lee, Jeong-bong (ngày 22 tháng 9 năm 2014). “Chinese are loving latest MBC drama” . Korea JoongAng Daily . Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2014 .
^ Go, Soo-jin (ngày 28 tháng 9 năm 2014). “Interview: Jang Hyuk Talks 17 Years of His Hot and Cold Acting Career” . enewsWorld . Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2014 .
^ “Actress Jang Na-ra Makes Ordinary Extraordinary” . The Chosun Ilbo . ngày 20 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2014 .
^ “TNmS Daily Ratings: this links to current day-select the date from drop down menu” . TNmS Ratings (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2014 .
^ “AGB Daily Ratings: this links to current day-select the date from drop down menu” . AGB Nielsen Media Research (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2014 .