Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Brasil được quản lý bởi Liên đoàn bóng chuyền Brasil và đại diện cho Brasil tham dự các giải đấu quốc tế. Đội tuyển hiện xếp thứ 4 trên bảng xếp hạng của FIVB tính đến tháng 8 năm 2016.[ 1] Họ là những người giữ kỷ lục số lần vô địch FIVB World Grand Prix sau khi họ lần thứ 11 bước lên ngôi vô địch giải đấu này vào năm 2016. Họ cũng 2 lần liên tiếp giành huy chương vàng tại Thế vận hội Mùa hè 2008 ở Bắc Kinh và Thế vận hội Mùa hè 2012 ở Luân Đôn .
Thứ hạng Thế vận hội
Năm
Vòng
Vị trí
Pld
W
L
1964
Không tham dự
1968
1972
1976
1980
Tứ kết
Hạng 7
5
1
4
1984
Tứ kết
Hạng 7
5
1
4
1988
Tứ kết
Hạng 6
5
1
4
1992
Bán kết
Hạng 4
6
3
3
1996
Bán kết
Huy chương đồng
8
7
1
2000
Bán kết
Huy chương đồng
8
7
1
2004
Bán kết
Hạng 4
8
6
2
2008
Chung kết
Huy chương vàng
8
8
0
2012
Chung kết
Huy chương vàng
8
6
2
2016
Tứ kết
Hạng 5
6
5
1
Tổng
2 lần
10/14
67
45
22
Thứ hạng Vô địch Thế giới
Năm
Vòng
Vị trí
Pld
W
L
Đội
1952
Không tham dự
1956
Hạng 11
8
6
2
Đội
1960
Hạng 5
6
2
4
Đội
1962
Hạng 8
8
1
7
Đội
1967
Không tham dự
1970
Hạng 13
9
4
5
Đội
1974
Hạng 15
11
7
4
Đội
1978
Hạng 7
9
5
4
Đội
1982
Hạng 8
9
4
5
Đội
1986
Hạng 5
8
5
3
Đội
1990
Hạng 7
7
4
3
Đội
1994
Chung kết
Á quân
7
6
1
Đội
1998
Bán kết
Hạng 4
8
5
3
Đội
2002
Hạng 7
11
7
4
Đội
2006
Chung kết
Á quân
11
10
1
Đội
2010
Chung kết
Á quân
11
10
1
Đội
2014
Bán kết
Hạng 3
13
12
1
Đội
Tổng
0 lần
14/16
136
88
48
—
Thứ hạng World Cup
Năm
Vòng
Vị trí
Pld
W
L
SW
SL
Đội
1973
Hạng 9
5
1
4
0
0
Đội
1977
Không tham gia
1981
Hạng 8
7
0
7
21
1
Đội
1985
Hạng 6
7
2
5
9
17
Đội
1989
Không tham gai
1991
Hạng 8
5
2
3
10
9
Đội
1995
Á quân
11
10
1
30
4
Đội
1999
Hạng 3
11
9
2
29
9
Đội
2003
Á quân
11
10
1
31
7
Đội
2007
Á quân
11
9
2
29
9
Đội
2011
Hạng 5
11
8
3
25
16
Đội
2015
Không tham gia
Tổng
0 Lần
9/12
79
51
28
—
Thứ hạng World Grand Champion
Năm
Vòng
Vị trí
Pld
W
L
SW
SL
Đội
1993
Không tham dự
1997
Vòng tròn
Hạng 3
5
3
2
12
6
Đội
2001
Vòng tròn
Hạng 4
5
2
3
9
11
Đội
2005
Vòng tròn
Vô địch
5
5
0
15
2
Đội
2009
Vòng tròn
Á quân
5
4
1
12
4
Đội
2013
Vòng tròn
Vô địch
5
5
0
15
2
Đội
Tổng
2 lần
5/6
25
19
6
63
25
—
Thứ hạng World Grand Prix
Năm
Vòng
Vị trí
Pld
W
L
SW
SL
Đội
1993
Vòng chung kết
Hạng 4
Đội
1994
Vòng chung kết
Vô địch
Đội
1995
Vòng chung kết
Á quân
Đội
1996
Vòng chung kết
Vô địch
Đội
1997
Không tham dự
1998
Vòng chung kết
Vô địch
Đội
1999
Vòng chung kết
Á quân
7
1
Đội
2000
Vòng chung kết
Hạng 3
Đội
2001
Vòng chung kết
Hạng 5
12
7
5
27
24
Đội
2002
Vòng chung kết
Hạng 4
12
6
6
22
21
Đội
2003
Hạng 8
5
3
2
11
7
Đội
2004
Vòng chung kết
Vô địch
13
12
1
38
10
Đội
2005
Vòng chung kết
Vô địch
14
12
2
36
12
Đội
2006
Vòng chung kết
Vô địch
13
13
0
39
6
Đội
2007
Vòng chung kết
Hạng 5
14
9
5
33
17
Đội
2008
Vòng chung kết
Vô địch
14
13
1
41
7
Đội
2009
Vòng chung kết
Vô địch
14
14
0
42
11
Đội
2010
Vòng chung kết
Á quân
14
11
3
38
11
Đội
2011
Vòng chung kết
Á quân
14
13
1
39
6
Đội
2012
Vòng chung kết
Á quân
14
11
3
36
15
Đội
2013
Vòng chung kết
Vô địch
14
13
1
40
8
Đội
2014
Vòng chung kết
Vô địch
14
13
1
41
6
Đội
2015
Vòng chung kết
Hạng 3
14
12
2
36
10
Đội
2016
Vòng chung kết
Vô địch
13
11
2
35
12
Đội
Tổng
11 Lần
23/24
—
Thứ hạng tại ĐH châu Mỹ
Năm
vị trí
1955
Huy chương đồng
1959
Huy chương vàng
1963
Huy chương vàng
1967
Hạng 4
1971
Hạng 4
1975
Hạng 5
1979
Huy chương đồng
1983
Hạng 4
1987
Hạng 4
1991
Huy chương bạc
1995
Hạng 6
1999
Huy chương vàng
2003
Hạng 4
2007
Huy chương bạc
2011
Huy chương vàng
2015
Huy chương bạc
Tổng
16/16
Thứ hạng tại giải
Năm
Vị trí
2008
Vô địch
2009
Vô địch
2010
Không tham dự
Total
2/3
Vàng : 1987, 1989, 2001, 2003, 2005, 2007
Bạc : 1991, 1995, 1999, 2011
Đồng: 2009, 2013
Vàng : 1972, 1974, 1976, 1978, 1984, 1990, 1992, 1994, 1996, 1998, 2000, 2002, 2004, 2006, 2008, 2010, 2012
Bạc : 1980, 1982, 1986, 1988
Vàng : 1997, 2005, 2009
Bạc : 1989, 1991, 1999, 2001
Đồng: 2003, 2013
Vàng : 1982, 1984, 1986, 1988, 1990, 1992, 1994, 1998, 2000, 2002, 2004, 2006, 2008, 2010
Bạc : 1978, 1980, 1996, 2012
Vàng : 2011, 2013
Đây là đội hình đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Brasil tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016.[ 2] [ 3]
Huấn luyện viên: José Roberto Guimarães
Số
Tên
Ngày sinh
Chiều cao
Cân nặng
Nhảy đập
Nhảy chắn
Câu lạc bộ năm 2015–16
1
Claudino, Fabiana Fabiana Claudino (C )
24 tháng 1 năm 1985
1,93 m (6 ft 4 in)
76 kg (168 lb)
314 cm (124 in)
293 cm (115 in)
SESI São Paulo
2
Barreto, Juciely Cristina Juciely Cristina Barreto
18 tháng 12 năm 1980
1,84 m (6 ft 0 in)
71 kg (157 lb)
312 cm (123 in)
289 cm (114 in)
Rio de Janeiro VC
3
Lins, Dani Dani Lins
5 tháng 1 năm 1985
1,81 m (5 ft 11 in)
68 kg (150 lb)
290 cm (110 in)
276 cm (109 in)
Osasco VC
5
da Silva, Adenízia Adenízia da Silva
18 tháng 12 năm 1986
1,85 m (6 ft 1 in)
63 kg (139 lb)
312 cm (123 in)
290 cm (110 in)
Osasco VC
6
Menezes, Thaísa Thaísa Menezes
15 tháng 5 năm 1987
1,96 m (6 ft 5 in)
79 kg (174 lb)
316 cm (124 in)
301 cm (119 in)
Osasco VC
8
Carvalho, Jaqueline Jaqueline Carvalho
31 tháng 12 năm 1986
1,86 m (6 ft 1 in)
70 kg (150 lb)
302 cm (119 in)
286 cm (113 in)
Minas Tênis Clube
10
Guimarães, Gabriela Gabriela Guimarães
19 tháng 5 năm 1994
1,76 m (5 ft 9 in)
59 kg (130 lb)
295 cm (116 in)
274 cm (108 in)
Rio de Janeiro VC
12
Pereira, Natália Natália Pereira
4 tháng 4 năm 1989
1,83 m (6 ft 0 in)
76 kg (168 lb)
300 cm (120 in)
288 cm (113 in)
Rio de Janeiro VC
13
Castro, Sheilla Sheilla Castro
1 tháng 7 năm 1983
1,85 m (6 ft 1 in)
64 kg (141 lb)
302 cm (119 in)
284 cm (112 in)
VakifBank Istanbul
16
Garay, Fernanda Fernanda Garay
10 tháng 5 năm 1986
1,79 m (5 ft 10 in)
74 kg (163 lb)
308 cm (121 in)
288 cm (113 in)
Dinamo Moscow
17
de Souza, Fabíola Fabíola de Souza
3 tháng 2 năm 1983
1,84 m (6 ft 0 in)
70 kg (150 lb)
300 cm (120 in)
285 cm (112 in)
Voléro Zürich
19
Silva, Léia Léia Silva (L )
3 tháng 1 năm 1985
1,68 m (5 ft 6 in)
60 kg (130 lb)
268 cm (106 in)
254 cm (100 in)
Minas TC
Huấn luyện viên: Bernardo Rezende
Số
Tên
Ngày sinh
Chiều cao
Câu lạc bộ năm 1994
2
Ana Beatriz Moser
14.08.68
185 cm (6 ft 1 in)
Leite Moça S.Paolo
3
Janina Conceiçao
25.10.72
192 cm (6 ft 4 in)
CBV
4
Ana Margarida Alvares
22.01.65
178 cm (5 ft 10 in)
BCN Volei
5
Ana Paula Rodrigues
13.02.72
184 cm (6 ft 0 in)
L'Acqua di Fiori/Minas
9
Hilma Aparecida Caldeira
05.01.72
182 cm (6 ft 0 in)
L'Acqua di Fiori/Minas
10
Virna Dias
13.08.71
185 cm (6 ft 1 in)
BCN Volei
10
Virna Dias
13.08.71
185 cm (6 ft 1 in)
BCN Volei
11
Marcia Cunha
26.07.69
185 cm (6 ft 1 in)
BCN Volei
12
Edna Veiga
24.12.64
182 cm (6 ft 0 in)
Nossa Caixa/Recreativa
13
Ana Flavia Sanglard
20.06.70
187 cm (6 ft 2 in)
Nossa Caixa/Recreativa
14
Fernanda Venturini
24.10.70
181 cm (5 ft 11 in)
Nossa Caixa/Recreativa
15
Helia ″Fofão″ Souza
10.03.70
172 cm (5 ft 8 in)
Colgate/Sao Caetano
16
Estefania Souza
24.08.72
182 cm (6 ft 0 in)
Nossa Caixa/Recreativa
1
Patricia Coco
14.09.71
173 cm (5 ft 8 in)
Colgate/Sao Caetano
6
Andreia Marras
14.01.71
176 cm (5 ft 9 in)
L'Acqua di Fiori/Minas
7
Andrea Moraes
28.07.69
186 cm (6 ft 1 in)
Rio Fone
8
Fernanda Doval
16.07.75
189 cm (6 ft 2 in)
Ponto Frio/Santa Rita
17
Ana Lima
24.04.69
184 cm (6 ft 0 in)
Colgate/Sao Caetano
18
Fabiana Berto
23.01.76
177 cm (5 ft 10 in)
E.C. Pinheiros
[ 4]
Đội tuyển Brasil vô địch Thế vận hội Mùa hè 2012
Adenízia da Silva
Ana Ida Alvares (Ida)
Ana Moser
Ana Paula Connelly
Danielle Lins
Erika Coimbra
Fabiana Claudino
Fabiana de Oliveira (Fabi)
Fernanda Garay
Fernanda Venturini
Hélia Souza (Fofão)
Hilma Caldeira
Jackie Silva
Jaqueline Carvalho
Leila Barros
Marcia Cunha (Marcia Fu)
Maria Isabel Barroso Salgado Alencar (Isabel)
Marianne Steinbrecher (Mari)
Paula Pequeno
Sheilla Castro
Thaisa Menezes
Vera Mossa
Virna Dias
Walewska Oliveira
Welissa Gonzaga (Sassá)
Brazil men's national volleyball team