139 TCN

Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 1 TCN
Thế kỷ:
Thập niên:
Năm:
139 TCN trong lịch khác
Lịch Gregory139 TCN
CXXXVIII TCN
Ab urbe condita615
Năm niên hiệu AnhN/A
Lịch ArmeniaN/A
Lịch Assyria4612
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat−82 – −81
 - Shaka SamvatN/A
 - Kali Yuga2963–2964
Lịch Bahá’í−1982 – −1981
Lịch Bengal−731
Lịch Berber812
Can ChiTân Sửu (辛丑年)
2558 hoặc 2498
    — đến —
Nhâm Dần (壬寅年)
2559 hoặc 2499
Lịch Chủ thểN/A
Lịch Copt−422 – −421
Lịch Dân Quốc2050 trước Dân Quốc
民前2050年
Lịch Do Thái3622–3623
Lịch Đông La Mã5370–5371
Lịch Ethiopia−146 – −145
Lịch Holocen9862
Lịch Hồi giáo783 BH – 782 BH
Lịch Igbo−1138 – −1137
Lịch Iran760 BP – 759 BP
Lịch JuliusN/A
Lịch Myanma−776
Lịch Nhật BảnN/A
Phật lịch406
Dương lịch Thái405
Lịch Triều Tiên2195

Năm 139 TCN là một năm trong lịch Julius.

Sự kiện

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nguồn gốc của mâu thuẫn lịch sử giữa hồi giáo, do thái và thiên chúa giáo
Nguồn gốc của mâu thuẫn lịch sử giữa hồi giáo, do thái và thiên chúa giáo
Mâu thuẫn giữa Trung Đông Hồi Giáo, Israel Do Thái giáo và Phương Tây Thiên Chúa Giáo là một mâu thuẫn tính bằng thiên niên kỷ và bao trùm mọi mặt của đời sống
Sơ lược về thuật thức của gia tộc Kamo
Sơ lược về thuật thức của gia tộc Kamo
Xích Huyết Thao Thuật là một trong những thuật thức quý giá được truyền qua nhiều thế hệ của tộc Kamo.
Thủ lĩnh Ubuyashiki Kagaya trong Kimetsu no Yaiba
Thủ lĩnh Ubuyashiki Kagaya trong Kimetsu no Yaiba
Kagaya Ubuyashiki (産屋敷 耀哉 Ubuyashiki Kagaya) Là thủ lĩnh của Sát Quỷ Đội thường được các Trụ Cột gọi bằng tên "Oyakata-sama"
Giải thích các danh hiệu trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Giải thích các danh hiệu trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Tổng hợp một số danh hiệu "Vương" trong Tensura