Thế kỷ: | Thế kỷ 17 · Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19 |
Thập niên: | 1670 1680 1690 1700 1710 1720 1730 |
Năm: | 1697 1698 1699 1700 1701 1702 1703 |
Lịch Gregory | 1700 MDCC |
Ab urbe condita | 2453 |
Năm niên hiệu Anh | 12 Will. 3 – 13 Will. 3 |
Lịch Armenia | 1149 ԹՎ ՌՃԽԹ |
Lịch Assyria | 6450 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1756–1757 |
- Shaka Samvat | 1622–1623 |
- Kali Yuga | 4801–4802 |
Lịch Bahá’í | −144 – −143 |
Lịch Bengal | 1107 |
Lịch Berber | 2650 |
Can Chi | Kỷ Mão (己卯年) 4396 hoặc 4336 — đến — Canh Thìn (庚辰年) 4397 hoặc 4337 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1416–1417 |
Lịch Dân Quốc | 212 trước Dân Quốc 民前212年 |
Lịch Do Thái | 5460–5461 |
Lịch Đông La Mã | 7208–7209 |
Lịch Ethiopia | 1692–1693 |
Lịch Holocen | 11700 |
Lịch Hồi giáo | 1111–1112 |
Lịch Igbo | 700–701 |
Lịch Iran | 1078–1079 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 10 hay 11 ngày |
Lịch Myanma | 1062 |
Lịch Nhật Bản | Genroku 13 (元禄13年) |
Phật lịch | 2244 |
Dương lịch Thái | 2243 |
Lịch Triều Tiên | 4033 |
Năm 1700 (số La Mã: MDCC) là một năm thường bắt đầu từ ngày thứ Sáu trong lịch Gregory, nhưng là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai của lịch Julius. Trong lịch Gregory được 10 ngày trước lịch Julius cho đến ngày 28 tháng 2 năm 1700, sau đó 11 ngày trước kể từ ngày 01 tháng 3 năm 1700. Với lịch Gregory bắt đầu từ năm 1582, và năm 1600 được chia hết cho 400, và vì thế là một năm nhuận theo lịch Gregory.