340 TCN

Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 1 TCN
Thế kỷ:
Thập niên:
Năm:
340 TCN trong lịch khác
Lịch Gregory340 TCN
CCCXXXIX TCN
Ab urbe condita414
Năm niên hiệu AnhN/A
Lịch ArmeniaN/A
Lịch Assyria4411
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat−283 – −282
 - Shaka SamvatN/A
 - Kali Yuga2762–2763
Lịch Bahá’í−2183 – −2182
Lịch Bengal−932
Lịch Berber611
Can ChiCanh Thìn (庚辰年)
2357 hoặc 2297
    — đến —
Tân Tỵ (辛巳年)
2358 hoặc 2298
Lịch Chủ thểN/A
Lịch Copt−623 – −622
Lịch Dân Quốc2251 trước Dân Quốc
民前2251年
Lịch Do Thái3421–3422
Lịch Đông La Mã5169–5170
Lịch Ethiopia−347 – −346
Lịch Holocen9661
Lịch Hồi giáo991 BH – 990 BH
Lịch Igbo−1339 – −1338
Lịch Iran961 BP – 960 BP
Lịch JuliusN/A
Lịch Myanma−977
Lịch Nhật BảnN/A
Phật lịch205
Dương lịch Thái204
Lịch Triều Tiên1994

340 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Sự kiện

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng quan về Kĩ Năng - Kĩ Thuật - Kĩ Lượng trong Tensura
Tổng quan về Kĩ Năng - Kĩ Thuật - Kĩ Lượng trong Tensura
Những loại kỹ làm nên sức mạnh của một nhân vật trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Nhân vật Epsilon: the Precision - The Eminence In Shadow
Nhân vật Epsilon: the Precision - The Eminence In Shadow
Epsilon (イプシロン, Ipushiron?) (Έψιλον) là thành viên thứ năm của Shadow Garden, là một trong "Seven Shadows" ban đầu.
So sánh ưu khuyết Mẫu Đạm Nguyệt và Demon Slayer Bow
So sánh ưu khuyết Mẫu Đạm Nguyệt và Demon Slayer Bow
Cung rèn mới của Inazuma, dành cho Ganyu main DPS F2P.
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
“Niji” có nghĩa là cầu vồng, bài hát như một lời tỏ tình ngọt ngào của một chàng trai dành cho người con gái