780

Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 1
Thế kỷ:
Thập niên:
Năm:

Năm 780 là một năm trong lịch Julius.

Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]

Sinh[sửa | sửa mã nguồn]

780 trong lịch khác
Lịch Gregory780
DCCLXXX
Ab urbe condita1533
Năm niên hiệu AnhN/A
Lịch Armenia229
ԹՎ ՄԻԹ
Lịch Assyria5530
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat836–837
 - Shaka Samvat702–703
 - Kali Yuga3881–3882
Lịch Bahá’í−1064 – −1063
Lịch Bengal187
Lịch Berber1730
Can ChiKỷ Mùi (己未年)
3476 hoặc 3416
    — đến —
Canh Thân (庚申年)
3477 hoặc 3417
Lịch Chủ thểN/A
Lịch Copt496–497
Lịch Dân Quốc1132 trước Dân Quốc
民前1132年
Lịch Do Thái4540–4541
Lịch Đông La Mã6288–6289
Lịch Ethiopia772–773
Lịch Holocen10780
Lịch Hồi giáo163–164
Lịch Igbo−220 – −219
Lịch Iran158–159
Lịch Julius780
DCCLXXX
Lịch Myanma142
Lịch Nhật BảnHōki 11
(宝亀11年)
Phật lịch1324
Dương lịch Thái1323
Lịch Triều Tiên3113

Mất[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Wanderer: A Glimpse into the Enigmatic Explorers of Genshin Impact
Wanderer: A Glimpse into the Enigmatic Explorers of Genshin Impact
The Wanderer from Inazuma is now a playable character, after 2 years of being introduced as Scaramouche
Những quyền năng của Công Lý Vương [Michael]
Những quyền năng của Công Lý Vương [Michael]
Thân là kĩ năng có quyền hạn cao nhất, Công Lí Vương [Michael] có thể chi phối toàn bộ những kẻ sở hữu kĩ năng tối thượng thuộc Thiên Sứ hệ
Vật phẩm thế giới Momonga's Red Orb - Overlord
Vật phẩm thế giới Momonga's Red Orb - Overlord
Momonga's Red Orb Một trong những (World Item) Vật phẩm cấp độ thế giới mạnh mẽ nhất trong Đại Lăng Nazarick và là "lá át chủ bài" cuối cùng của Ainz .
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Các thiếu nữ mơ mộng theo đuổi School Idol. Lần này trường sống khỏe sống tốt nên tha hồ mà tấu hài!