A.K.A. | ||||
---|---|---|---|---|
Album phòng thu của Jennifer Lopez | ||||
Phát hành | 13 tháng 6 năm 2014 | |||
Thu âm | Tháng 2 năm 2013 | – 28 tháng 4 năm 2014|||
Phòng thu |
| |||
Thể loại | ||||
Thời lượng | 36:16 | |||
Hãng đĩa | Capitol | |||
Sản xuất |
| |||
Thứ tự album của Jennifer Lopez | ||||
| ||||
Đĩa đơn từ A.K.A. | ||||
| ||||
Đánh giá chuyên môn | |
---|---|
Nguồn đánh giá | |
Nguồn | Đánh giá |
AllMusic | [4] |
Billboard | [5] |
Entertainment Weekly | D[6] |
The Guardian | [7] |
New York Daily News | [8] |
The Observer | [1] |
Rolling Stone | [9] |
Slant Magazine | [10] |
Spin | 5/10[11] |
USA Today | [12] |
A.K.A. (viết tắt của Also Known As) là album phòng thu thứ 8 của nữ ca sĩ người Hoa Kỳ Jennifer Lopez. Nó được phát hành ngày 13 tháng 6 năm 2014, bởi Capitol Records.
A.K.A. — Phiên bản tiêu chuẩn | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Sáng tác | Nhà sản xuất | Thời lượng |
1. | "A.K.A." (hợp tác với T.I.) |
|
| 3:48 |
2. | "First Love" | 3:35 | ||
3. | "Never Satisfied" |
|
| 3:13 |
4. | "I Luh Ya Papi" (hợp tác với French Montana) |
|
| 3:27 |
5. | "Acting Like That" (hợp tác với Iggy Azalea) |
| 3:17 | |
6. | "Emotions" |
|
| 4:13 |
7. | "So Good" |
|
| 3:45 |
8. | "Let It Be Me" |
|
| 3:46 |
9. | "Worry No More" (hợp tác với Rick Ross) |
| Fisher | 3:49 |
10. | "Booty" (hợp tác với Pitbull hoặc Iggy Azalea(Remix)) |
|
| 3:23 |
Tổng thời lượng: | 36:16 |
A.K.A. — Phiên bản cao cấp (bài hát bổ sung) | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Sáng tác | Nhà sản xuất | Thời lượng |
11. | "Tens" (featuring Jack Mizrahi) |
|
| 3:55 |
12. | "Troubeaux" (hợp tác vỡi Nas) |
|
| 4:05 |
13. | "Expertease (Ready Set Go)" |
| 4:04 | |
14. | "Same Girl" (featuring French Montana) |
|
| 4:06 |
Tổng thời lượng: | 52:26 |
A.K.A. — Phiên bản đặc biệt tại Nhật Bản và Target (bài hát bổ sung) | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Sáng tác | Nhà sản xuất | Thời lượng |
15. | "Charades" |
| 2:52 | |
16. | "Girls" (hợp tác với Tyga) |
|
| 4:39 |
Tổng thời lượng: | 60:06 |
=Xếp hạng tuần[sửa | sửa mã nguồn]
|
Xếp hạng cuối năm[sửa | sửa mã nguồn]
|
Quốc gia | Ngày | Phiên bản | Nhãn |
---|---|---|---|
Germany[37] | 13 tháng 6 năm 2014 |
|
Universal |
Hà Lan[38] | |||
Anh[39] | 16 tháng 6 năm 2014 | Capitol | |
Canada[40] | 17 tháng 6 năm 2014 | Universal | |
Ba Lan[41] | |||
Tây Ban Nha[42] | |||
Hoa Kỳ[43] | Capitol | ||
Nhật Bản[44] | 18 tháng 6 năm 2014 | Tiêu chuẩn | Universal |
Australia[45] | 20 tháng 6 năm 2014 |
| |
Brazil[46] | Tiêu chuẩn | ||
Pháp[47] | 30 tháng 6 năm 2014 |
|