Mùa giải ABL thông thường 2016–17 | |
---|---|
Giải đấu | ASEAN Basketball League |
Môn thể thao | Bóng rổ |
Thời gian | 25 tháng 11 năm 2016 – 26 tháng 3 năm 2017 |
Số trận | 60 (thông thường) |
Số đội | 6 |
Đối tác truyền hình | Cable TV Skynindo ABS-CBN Sports and Action StarHub Sportcast HTV |
Mùa giải ABL | |
Chung kết ABL 2017 | |
Vô địch | Hong Kong Eastern Long Lions |
Hạng 2 | Singapore Slingers |
ABL mùa giải 2016–17 là mùa giải thứ bảy giữa 6 đội trong Giải bóng rổ nhà nghề Đông Nam Á. Giải đấu bắt đầu vào ngày 25 tháng 11 năm 2016 và sẽ kết thức vào ngày 26 tháng 3 năm 2017.[1]
Đội | Thành phố | Sân nhà |
---|---|---|
Alab Pilipinas | Laguna | Alonte Sports Arena, Biňan |
Sta. Rosa Arena, Santa Rosa | ||
Bulacan | Baliuag Star Arena, Baliuag | |
Davao City | Almendras Gym, Davao City | |
Metro Manila | Olivarez College Gym, Parañaque | |
Rizal | Ynares Center, Antipolo | |
Hong Kong Eastern Long Lions | Loan Tể | Sân vận động Southorn, Loan Tể |
Kaohsiung Truth | Cao Hùng | Kaohsiung Municipal Kaohsiung Senior High School Gym, Cao Hùng |
Saigon Heat | Thành phố Hồ Chí Minh | Nhà thi đấu CIS, Thành phố Hồ Chí Minh |
Singapore Slingers | Singapore | OCBC Arena, Kallang |
Westports Malaysia Dragons | Kuala Lumpur | Sân vận động MABA, Kuala Lumpur |
Selangor | House of Champions, Gem-In Mall, Cyberjaya |
Đội bóng | Huấn luyện viên |
---|---|
Alab Pilipinas | Mac Cuan |
Hong Kong Eastern Long Lions | Edu Torres |
Kaohsiung Truth | Sabatino Chen |
Saigon Heat | Anthony Garbelotto |
Singapore Slingers | Neo Beng Siang |
Westports Malaysia Dragons | Chris Thomas |
Sau đây là danh sách các cầu thủ nhập tịch đã chơi cho đội bóng của mình ít nhất một lần. Bên trái là cầu thủ thế giới, và ở bên phải là Cầu thủ có quốc tịch ASEAN (Đông Nam Á). Cờ chỉ quốc tịch của cầu thủ.
Đội | Cầu thủ thế giới | Cầu thủ gốc Đông Nam Á | Cầu thủ nhập tịch |
---|---|---|---|
Alab Pilipinas | Sampson Carter James Hughes |
Igee King Lawrence Domingo |
Lee Dong-jun Lee Seung-jun |
Hong Kong Eastern Long Lions | Marcus Elliott Josh Boone |
Steven Guinchard Tyler Lamb |
Patrick Sullivan |
Kaohsiung Truth | Chris Oliver Derek Hall |
Raymar Jose Achie Inigo |
Mikee Reyes |
Saigon Heat | Lenny Daniel Jordan Henriquez |
David Arnold Moses Morgan |
Christien Charles Herbert Hill Haminn Quaintance Joshua Munzon |
Singapore Slingers | Xavier Alexander Justin Howard |
Josh Urbiztondo | Luke Schenscher Alli Austria Rolando Gardner |
Westports Malaysia Dragons | Skylar Spencer Kiwi Gardner |
Freddie Goldstein Joshua Munzon |
Marcus Melvin |
VT | Đội | ST | T | B | ĐT | ĐB | HS | % | GB | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hong Kong Eastern Long Lions (A) | 20 | 16 | 4 | 1810 | 1610 | +200 | ,800 | — | Bán kết |
2 | Singapore Slingers (A) | 20 | 13 | 7 | 1592 | 1482 | +110 | ,650 | 3 | |
3 | Alab Pilipinas (A) | 20 | 11 | 9 | 1591 | 1568 | +23 | ,550 | 5 | |
4 | Saigon Heat (A) | 20 | 8 | 12 | 1580 | 1676 | −96 | ,400 | 8 | |
5 | Kaohsiung Truth (E) | 20 | 5 | 15 | 1614 | 1792 | −178 | ,250 | 11 | Bị loại |
6 | Westports Malaysia Dragons (E) | 20 | 7 | 13 | 1684 | 1743 | −59 | ,350 | 9 |
*Overtime
*Overtime
Bán kết | Chung kết | ||||||||
1 | Hong Kong Eastern Long Lions | 2 | |||||||
4 | Saigon Heat | 0 | |||||||
1 | Hong Kong Eastern Long Lions | 3 | |||||||
2 | Singapore Slingers | 1 | |||||||
2 | Singapore Slingers | 2 | |||||||
3 | Alab Pilipinas | 0 |
5 tháng 4 | Hong Kong Eastern Long Lions | 114–74 | Saigon Heat | Southorn Stadium, Loan Tể | ||
Điểm mỗi set: –, –, –, – |
8 tháng 4 | Saigon Heat | 79–86 | Hong Kong Eastern Long Lions | CIS Arena, Thành phố Hồ Chí Minh | ||
Điểm mỗi set: 21–25, 27–18, 11–25, 20–18 | ||||||
Hong Kong thắng, 2-0 |
*Nếu cần
2 tháng 4 | Singapore Slingers | 77–67 | Alab Pilipinas | OCBC Arena, Kallang | ||
Điểm mỗi set: 19–16, 23–15, 19–18, 16–18 | ||||||
Điểm: Alexander 26 | Điểm: Ravena 16 | |||||
Slingers dẫn loạt, 1-0 |
7 tháng 4 | Alab Pilipinas | 64–82 | Singapore Slingers | Baliwag Star Arena, Baliuag | ||
Điểm mỗi set: –, –, –, –' | ||||||
Slingers thắng, 2-0 |
*Nếu cần
15 tháng 4 | Hong Kong Eastern Long Lions | 76–92 | Singapore Slingers | Southorn Stadium, Loan Tể |
18 tháng 4 | Hong Kong Eastern Long Lions | 92–84 | Singapore Slingers | Southorn Stadium, Loan Tể |
21 tháng 4 | Singapore Slingers | 72–76 | Hong Kong Eastern Long Lions | OCBC Arena, Kallang |
23 tháng 4 | Singapore Slingers | 80–82 (2OT) | Hong Kong Eastern Long Lions | OCBC Arena, Kallang | ||
Eastern thắng loạt trận này 3-1 |