Aaaaba

Aaaaba
Aaaaba nodosa
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Coleoptera
Họ: Buprestidae
Phân họ: Agrinae
Tông: Coraebini
Phân tông: Cisseina
Chi: Aaaaba
Bellamy, 2013
Các đồng nghĩa
  • Alcinous Deyrolle, 1864 (preoccupied by Alcinous Costa, 1812)
  • Aaaba Bellamy, 2002 (preoccupied by Aaaba de Laubenfels, 1936)

Aaaaba là một chi bọ cánh cứng trong họ Buprestidae.[1] Chi này phân bố ở 3 nơi dọc theo bờ biển phía đông Úc.[2] Chi được miêu tả bởi cả Bellamy năm 2002[1][3] và de Laubenfels năm 1936.[4]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Có 2 loài trong chi này:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Namebank Record Detail. Ubio.org (2005-11-08). Truy cập 2010-09-27.
  2. ^ Data Use Agreement - GBIF Portal. Data.gbif.org (2007-02-22). Truy cập 2010-09-27.
  3. ^ Australian Faunal Directory Lưu trữ 2012-10-05 tại Wayback Machine. Environment.gov.au (2008-10-09). Truy cập 2010-09-27.
  4. ^ ION: Index to Organism Names. Organismnames.com. Truy cập 2010-09-27.
  5. ^ Data Use Agreement - GBIF Portal. Data.gbif.org (2007-02-22). Truy cập 2010-09-27.
  6. ^ Aaaba nodosus. Zipcodezoo.com (2009-07-03). Truy cập 2010-09-27.
  7. ^ Data Use Agreement - GBIF Portal. Data.gbif.org (2007-02-22). Truy cập 2010-09-27.
  8. ^ Aaaba fossicollis. Zipcodezoo.com. Truy cập 2010-09-27.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bellamy, C. L. 1985. A catalogue of the higher taxa of the family Buprestidae (Coleoptera). Navorsinge van die Nasionale Museum Bloemfontein 4(15): 405–472 [423]
  • Bellamy, C. L. 1986. The higher classification of Australian Buprestidae with the description of a new genus and species (Coleoptera). Australian Journal of Zoology 34: 583–600 [596]
  • Bellamy, C. L. 1988. The classification and phylogeny of Australian Coroebini with a revision of the genera Paracephala, Meliboeithon and Dinocephalia. Invertebrate Taxonomy 2(3): 413–453 [417]
  • Carter, H. J. 1923. Revision of the genera Ethon, Cisseis and their allies (Buprestidae). Proceedings of the Linnean Society of New South Wales 48(2): 159–176 [176]
  • Carter, H. J. 1929. A check list of the Australian Buprestidae. With tables and keys to sub-families, tribes, and genera (by A. Théry). Australian Zoologist 5(4): 265–304 [276]
  • Holynski, R. 1993. A reassessment of the internal classification of the Buprestidae Leach (Coleoptera). Crystal, series Zoologica 1: 1–42 [15]
  • Kerremans, C. 1893. Essai de groupement des Buprestides. Annales de la Société Entomologique de Belgique 37: 94–122 [122]
  • Kerremans, C. 1898. Buprestides nouveaux de l'Australie et des régiones voisines. Annales de la Société Entomologique de Belgique 42: 113–182 [174]
  • Kerremans, C. 1903. Coleoptera, Fam. Buprestidae. pp. 49–338 in Wytsman, P. (ed.). Genera Insectorum. Bruxelles : Verteneuil & Desmet Vol. 12b-d [221] (generic characters, checklist)
  • Obenberger, J. 1935. Buprestidae 4. pp. 785–934 in W. Junk & S. Schenkling (eds). Coleopterorum Catalogus. 's-Gravenhage : W. Junk Vol. 143 [791]
  • Saunders, E. 1871. Catalogus Buprestidarum Synonymicus et Systematicus. London : Janson pp. 171 [136]
  • Théry, A. 1929. Classification. 266–275 in Carter, H. J. A checklist of the Australian Buprestidae. Australian Zoologist 5(4): 265–304 [272]
  • Williams, G. A. 1983. Observations on the genus Alcinous Deyrolle (Coleoptera: Buprestidae). Victorian Naturalist 100: 37–39 [37]
  • Williams, G. A. 1993. Hidden Rainforests: subtropical rainforests and their invertebrate biodiversity. Kensington, NSW : New South Wales University Press Vol. 1 pp. 188 [37] (host)
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của người trầm cảm có gì khác so với người khỏe mạnh không?
Những điều thú vị về người anh em Lào
Những điều thú vị về người anh em Lào
Họ không hề vội vã trên đường, ít thấy người Lào cạnh tranh nhau trong kinh doanh, họ cũng không hề đặt nặng mục tiêu phải làm giàu
Chú thuật hồi chiến chương 261: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Chú thuật hồi chiến chương 261: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Khởi đầu chương là khung cảnh Yuuji phẫn uất đi…ê..n cuồng cấu x..é cơ thể của Sukuna, trút lên người hắn sự căm hận với quyết tâm sẽ ngh..iề..n nát trái tim hắn
Làm thế nào để biết bạn có bị trầm cảm hay không?
Làm thế nào để biết bạn có bị trầm cảm hay không?
Lo lắng và trầm cảm có một số biểu hiện tương đối giống nhau. Nhưng các triệu chứng chủ yếu là khác nhau