Aaptos

Aaptos
Aaptos tenta
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Porifera
Lớp: Demospongiae
Bộ: Suberitida
Họ: Suberitidae
Chi: Aaptos
Gray, 1867 [1]
Các đồng nghĩa
Danh sách
  • Tethyophaena Schmidt, 1880
  • Trachya Carter, 1870
  • Tuberella Keller, 1880

Aaptos là một chi động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae.[1]

Loài này được John Edward Gray mô tả lần đầu năm 1867.[2][3]

Các loài dưới đây được xếp vào chi Aaptos:[1][4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c World Register of Marine Species Retrieved August 25, 2012
  2. ^ “Australian Faunal Directory: Aaptos. biodiversity.org.au (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2021.
  3. ^ Gray, J.E. (1867). “Notes on the arrangement of sponges, with the description of some new genera”. Proceedings of the Zoological Society of London. 1867: 492-558 pls 27-28 [519].
  4. ^ Animal Diversity Retrieved August 25, 2012


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Zhihu] Điều gì khiến bạn từ bỏ một mối quan hệ
[Zhihu] Điều gì khiến bạn từ bỏ một mối quan hệ
Khi nào ta nên từ bỏ một mối quan hệ
Jinx: the Loose Cannon - Liên Minh Huyền Thoại
Jinx: the Loose Cannon - Liên Minh Huyền Thoại
Jinx, cô nàng tội phạm tính khí thất thường đến từ Zaun, sống để tàn phá mà chẳng bận tâm đến hậu quả.
BBC The Sky at Night - The Flying Telescope (2018) - Kính viễn vọng di động
BBC The Sky at Night - The Flying Telescope (2018) - Kính viễn vọng di động
Bầu trời vào ban đêm đưa lên không trung trên đài quan sát trên không lớn nhất thế giới - một máy bay phản lực khổng lồ được sửa đổi đặc biệt, bay ra khỏi California
Một số sự thật thú vị về Thụ Yêu Tinh Treyni
Một số sự thật thú vị về Thụ Yêu Tinh Treyni
Là thực thể đứng đầu rừng Jura (được đại hiền nhân xác nhận) rất được tôn trọng, ko ai dám mang ra đùa (trừ Gobuta), là thần bảo hộ, quản lý và phán xét của khu rừng