Abagrotis magnicupida

Abagrotis magnicupida
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Liên họ: Noctuoidea
Họ: Noctuidae
Chi: Abagrotis
Loài:
A. magnicupida
Danh pháp hai phần
Abagrotis magnicupida
Lafontaine, 1998

Abagrotis magnicupida[1] (tên tiếng Anh: One-dotted Dart) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Massachusetts phía tây đến Illinois, miền đông Missouri và miền trung Nebraska, phía nam đến North Carolina, Tennessee, miền bắc Mississippi và miền đông Texas.

Sải cánh dài khoảng 40 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 9. Có một lứa một năm.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Wagner, David L.; Schweitzer, Dale F.; Sullivan, J. Bolling & Reardon, Richard C. (2011). Owlet Caterpillars of Eastern North America. Princeton University Press. ISBN 978-0691150420.
  • “933686.00 – 11043.1 – Abagrotis magnicupida – One-dotted Dart – Lafontaine, 1998”. North American Moth Photographers Group. Mississippi State University. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2019.
  • Pogue, Michael G. (2006). "The Noctuinae (Lepidoptera: Noctuidae) of Great Smoky Mountains National Park, U.S.A." Zootaxa. 1215: 1-95. ISBN 978-1-86977-001-3.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu AG Mega Armor Mel - Giant Gospel Cannon
Giới thiệu AG Mega Armor Mel - Giant Gospel Cannon
Nhìn chung Mel bộ kỹ năng phù hợp trong những trận PVP với đội hình Cleaver, khả năng tạo shield
Tóm tắt One Piece chương 1097: Ginny
Tóm tắt One Piece chương 1097: Ginny
Kuma năm nay 17 tuổi và đã trở thành một mục sư. Anh ấy đang chữa lành cho những người già nghèo khổ trong vương quốc bằng cách loại bỏ nỗi đau trên cơ thể họ bằng sức mạnh trái Ác Quỷ của mình
MUALANI – Lối chơi, hướng build và đội hình
MUALANI – Lối chơi, hướng build và đội hình
Mualani có chỉ số HP cơ bản cao thuộc top 4 game, cao hơn cả các nhân vật như Yelan hay Nevulette
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng