Abdopus abaculus

Abdopus abaculus
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Cephalopoda
Bộ: Octopoda
Họ: Octopodidae
Chi: Abdopus
Loài:
A. abaculus
Danh pháp hai phần
Abdopus abaculus
Norman & Sweeney, 1997

Abdopus abaculus, tên phổ biến trong tiếng Anh là mosaic octopus,[1] là một loài bạch tuộc.[2][3] Loài này được mô tả lần đầu với danh pháp Octopus abaculus bởi M. D. Norman và M. J. Sweeney vào năm 1997 dựa trên tiêu bản thu thập được tại Zamboanga del Norte, Philippines.[4]

A. abaculus có cân nặng lên đến 21 gam (0,74 oz).[5] Chúng có màu xám đậm đến tím đậm với các đốm màu kem đến tím nhạt.[6]

Trứng của A. abaculus có kích thước lên đến 2,4 milimét (0,09 in).[7]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

A. abaculus được tìm thấy ở Philippines,[8] cũng như đã được ghi nhận ở Tonga[6] và Nhật Bản.[9] Chúng sinh sống ở độ sâu không đến năm mét (0 đến 16 ft).[5]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Mosaic Octopus”. Florent's Guide to the Tropical Reefs. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2023.
  2. ^ Huffard, Christine L.; Caldwell, Roy L.; Boneka, Farnis (23 tháng 2 năm 2008). “Mating behavior of Abdopus aculeatus (d'Orbigny 1834) (Cephalopoda: Octopodidae) in the wild”. Marine Biology. 154 (2): 353–362. doi:10.1007/s00227-008-0930-2. ISSN 0025-3162.
  3. ^ Finn, Julian (16 tháng 11 năm 2017). “WoRMS - World Register of Marine Species - Abdopus abaculus (Norman & Sweeney, 1997)”. World Register of Marine Species. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2023.
  4. ^ Norman, M. D.; Sweeney, M. J. (1997). “The Shallow-water Octopuses (Cephalopoda: Octopodidae) of the Philippines”. Invertebrate Taxonomy. 11: 89. doi:10.1071/it95026. ISSN 1445-5226.
  5. ^ a b Norman, M. D.; Finn, J. K.; Hochberg, F. G. (2016). “Family Octopodidae”. Trong Jereb, Patrizia; Roper, Clyde F. E.; Norman, Mark D.; Finn, Julian K. (biên tập). Cephalopods of the World: An Annotated and Illustrated Catalogue of Cephalopod Species Known to Date (PDF). FAO Species Catalogue for Fishery Purposes No. 4. 3: Octopodes and Vampire Squids. Rome, Italy: Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc. ISBN 978-92-5-107989-8. ISSN 1020-8682.
  6. ^ a b Huffard, Christine L. (2007). “Four new species of shallow water pygmy octopus (Mollusca: Cephalopoda) from the Kingdom of Tonga” (PDF). Molluscan Research. 27 (3): 147–170.
  7. ^ Villanueva, Roger; Norman, Mark D. (2008). “Biology of the Planktonic Stages of Benthic Octopuses”. Oceanography and Marine Biology. 46: 105–202.
  8. ^ Norman, M. D.; Nabhitabhata, J.; Lu, C. C. (29 tháng 6 năm 2016). “An updated checklist of the cephalopods of the South China Sea” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. Supplement 34: 566–592.
  9. ^ Kaneko, Natsumi; Kubodera, Tsunemi (2007). “First Records of Two Abdopus Octopuses, A. abaculus (Norman and Sweeney, 1997) and A. aculeatus (d'Orbigny, 1834) from Japan”. TAXA: Proceedings of the Japanese Society of Systematic Zoology. 22: 38–43.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn Relationships trong Postknight
Hướng dẫn Relationships trong Postknight
Relationships hay cách gọi khác là tình yêu trong postknight
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Là bộ phim hoạt hình Nhật Bản ra mắt năm 2020, Altered Carbon: Resleeved đóng vai trò như spin-off của loạt phim truyền hình gốc Altered Carbon trên Netflix
Tóm tắt chương 229: Quyết chiến tại tử địa Shunjuku - Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 229: Quyết chiến tại tử địa Shunjuku - Jujutsu Kaisen
Vì Sukuna đã bành trướng lãnh địa ngay lập tức, Angel suy luận rằng ngay cả Sukuna cũng có thể tái tạo thuật thức bằng phản chuyển
Cậu ngày hôm nay là tất cả đáng yêu (phần 4)
Cậu ngày hôm nay là tất cả đáng yêu (phần 4)
Cậu ngày hôm nay là tất cả đáng yêu - 今天的她也是如此可爱. phần 4