Acanthopsis glauca | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Acanthaceae |
Chi (genus) | Acanthopsis |
Loài (species) | A. glauca |
Danh pháp hai phần | |
Acanthopsis glauca (E.Mey.) Schinz, 1890 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Acanthopsis glauca là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Ernst Heinrich Friedrich Meyer đặt tên là Acanthus glaucus năm 1837, nhưng mô tả khoa học đầu tiên do Christian Gottfried Daniel Nees von Esenbeck đưa ra năm 1847 lấy theo danh pháp Acanthodium glaucum.[1] Năm 1890, Hans Schinz chuyển nó sang chi Acanthopsis.[2]
Loài bản địa tây bắc tỉnh Cape (Nam Phi).[3]