Achlyphila disticha | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Xyridaceae |
Chi (genus) | Achlyphila Maguire & Wurdack |
Loài (species) | A. disticha |
Danh pháp hai phần | |
Achlyphila disticha Maguire & Wurdack, 1960 |
Achlyphila disticha là một loài thực vật hạt kín trong họ Hoàng đầu. Loài này được Maguire & Wurdack mô tả khoa học đầu tiên năm 1960.[1][2][3][4][5]