Acianthera macuconensis

Acianthera macuconensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Chi (genus)Acianthera
Loài (species)A. macuconensis
Danh pháp hai phần
Acianthera macuconensis
(Barb.Rodr.) F.Barros, 2003
Danh pháp đồng nghĩa
  • Acianthera macuconensis (Barb.Rodr.) F.Barros, Hoehnea 30: 186 (2003).
  • Pabstiella gonzalezii (Pabst) Luer, Monogr. Syst. Bot. Missouri Bot. Gard. 112: 119 (2007).
  • Pleurothallis gonzalezii Pabst, Bradea 2: 53 (1975)
  • Pleurothallis macuconensis Barb.Rodr., Gen. Spec. Orchid. 2: 17 (1881).
  • Specklinia gonzalezii (Pabst) Luer, Monogr. Syst. Bot. Missouri Bot. Gard. 95: 260 (2004).[1][2]

Acianthera macuconensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Barb.Rodr.) F.Barros mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.[3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Acianthera macuconensis en PlantList
  2. ^ Acianthera macuconensis. World Checklist of Selected Plant Families. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2013.
  3. ^ The Plant List (2010). Acianthera macuconensis. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Forzza, R. C. 2010. Lista de espécies Flora do Brasil http://floradobrasil.jbrj.gov.br/2010 Lưu trữ 2015-09-06 tại Wayback Machine. Jardim Botânico do Rio de Janeiro, Rio de Janeiro.
  • Zuloaga, F. O., O. N. Morrone, M. J. Belgrano, C. Marticorena & E. Marchesi. (eds.) 2008. Catálogo de las plantas vasculares del Cono Sur. Monogr. Syst. Bot. Missouri Bot. Gard. 107: 3 Vols., 3348 p.
  • Luer, Carlyle A.: Icones Pleurothallidinarum (sistemática de Pleurothallidinae), volumes I a XXXI, Missouri Botanical Garden press (1978-2012).
  • Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.C. & Rasmussen, F.N. (2006) Epidendroideae (Part One). Genera Orchidacearum 4: 328 ff. Oxford University Press.
  • Chiron, G. R., Guiard, J. & Van Den Berg, C. (2012) Phylogenetic relationships in Brazilian Pleurothallis sensu lato (Pleurothallidinae, Orchidaceae): evidence from nuclear ITS rDNA sequences, Phytotaxa 46: 34–58.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Việt Nam được nâng hạng thị trường thì sao?
Việt Nam được nâng hạng thị trường thì sao?
Emerging Market – Thị trường mới nổi là gì? Là cái gì mà rốt cuộc người người nhà nhà trong giới tài chính trông ngóng vào nó
Công chúa Bạch Chi và sáu chú lùn - Genshin Impact
Công chúa Bạch Chi và sáu chú lùn - Genshin Impact
Một cuốn sách rất quan trọng về Pháp sư vực sâu và những người còn sống sót từ thảm kịch 500 năm trước tại Khaenri'ah
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
Blue Period - Bộ Anime truyền động lực và cảm hứng
Blue Period - Bộ Anime truyền động lực và cảm hứng
Bộ phim kể về Yutaro - nhân vật chính, một cậu học sinh cấp 3 "học giỏi, chơi giỏi" nhưng tất cả những điều đó chỉ khiến cậu ta càng thêm trống rỗng và cảm thấy cuộc sống thật nhàm chán và vô vị