Acidobacteria là một ngànhvi khuẩn mới được đề xuất gần đây, với các thành viên của nó là đa dạng về mặt sinh lý học và có mặt ở nhiều nơi, đặc biệt là trong đất, nhưng lại chưa có đủ đại diện trong nuôi cấy.[3][4][5]
Cũng do môi trường sống là đất tự nhiên của chúng, nhóm chưa phân loại II của Acidobacteria đã từng bị nhận dạng như là tác nhân gây ô nhiễm các thuốc thử của bộ công cụ tách chiết ADN, điều có thể dẫn tới sự xuất hiện có sai sót của chúng trong các bộ dữ liệu quần thể vi sinh vật (microbiodidea) hay bộ gen học tổng thể (metagenomics).[13]
^Thrash J. C. & Coates J. D. (2011). Phylum XVII. Acidobacteria phyl. nov. trong Bergey’s Manual of Systematic Bacteriology, ấn bản lần 2, quyển 4, tr. 725. N. R. Krieg, J. T. Staley, D. R. Brown, B. P. Hedlund, B. J. Paster, N. L. Ward, W. Ludwig & W. B. Whitman biên tập. New York: Springer.
^Validation List no. 143. Int. J. Syst. Evol. Microbiol., 2012, 62, 1-4.
^ abQuaiser A; Ochsenreiter T; Lanz C; và đồng nghiệp (2003). “Acidobacteria form a coherent but highly diverse group within the bacterial domain: evidence from environmental genomics”. Mol. Microbiol. 50 (2): 563–75. doi:10.1046/j.1365-2958.2003.03707.x. PMID14617179.
^Kishimoto, Noriaki; Kosako, Yoshimasa; Tano, Tatsuo (ngày 31 tháng 12 năm 1990). “Acidobacterium capsulatum gen. nov., sp. nov.: An acidophilic chemoorganotrophic bacterium containing menaquinone from acidic mineral environment”. Current Microbiology. 22 (1): 1–7. doi:10.1007/BF02106205.
^Liesack, Werner; Bak, Friedhelm; Kreft, Jan-Ulrich; Stackebrandt, E. (ngày 30 tháng 6 năm 1994). “Holophaga foetida gen. nov., sp. nov., a new, homoacetogenic bacterium degrading methoxylated aromatic compounds”. Archives of Microbiology. 162 (1–2): 85–90. doi:10.1007/BF00264378. PMID8085918.
^Coates, J. D.; Ellis, D. J.; Gaw, C. V.; Lovley, D. R. (ngày 1 tháng 10 năm 1999). “Geothrix fermentans gen. nov., sp. nov., a novel Fe(III)-reducing bacterium from a hydrocarbon-contaminated aquifer”. International Journal of Systematic Bacteriology. 49 (4): 1615–1622. doi:10.1099/00207713-49-4-1615. PMID10555343.
^Fukunaga, Y; Kurahashi, M; Yanagi, K; Yokota, A; Harayama, S (tháng 11 năm 2008). “Acanthopleuribacter pedis gen. nov., sp. nov., a marine bacterium isolated from a chiton, and description of Acanthopleuribacteraceae fam. nov., Acanthopleuribacterales ord. nov., Holophagaceae fam. nov., Holophagales ord. nov. and Holophagae classis nov. in the phylum 'Acidobacteria'”. International Journal of Systematic and Evolutionary Microbiology. 58 (Pt 11): 2597–2601. doi:10.1099/ijs.0.65589-0. PMID18984699.
^Kulichevskaya, IS; Suzina, NE; Liesack, W; Dedysh, SN (tháng 2 năm 2010). “Bryobacter aggregatus gen. nov., sp. nov., a peat-inhabiting, aerobic chemo-organotroph from subdivision 3 of the Acidobacteria”. International Journal of Systematic and Evolutionary Microbiology. 60 (Pt 2): 301–6. doi:10.1099/ijs.0.013250-0. PMID19651730.
Pankratov, T. A.; Dedysh S.N. (tháng 12 năm 2010). “Granulicella paludicola gen. nov., sp. nov., Granulicella pectinivorans sp. nov., Granulicella aggregans sp. nov. and Granulicella rosea sp. nov., acidophilic, polymer-degrading acidobacteria from Sphagnum peat bogs”. International Journal of Systematic and Evolutionary Microbiology. 60 (Pt 12): 2951–9. doi:10.1099/ijs.0.021824-0. PMID20118293.
Pankratov, T. A.; Kirsanova L. A.; Kaparullina E. N.; Kevbrin V. V.; Dedysh S. N. (ngày 1 tháng 4 năm 2011). “Telmatobacter bradus gen. nov., sp. nov., a cellulolytic facultative anaerobe from subdivision 1 of the Acidobacteria, and emended description of Acidobacterium capsulatum Kishimoto et al. 1993”. International Journal of Systematic and Evolutionary Microbiology. 62 (2): 430–437. doi:10.1099/ijs.0.029629-0.
BPD là một loại rối loạn nhân cách về cảm xúc và hành vi mà ở đó, chủ thể có sự cực đoan về cảm xúc, thường xuyên sợ hãi với những nỗi sợ của sự cô đơn, phản bội