Acis

Acis
Hoa của Acis autumnalis (L.) Herb.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Amaryllidaceae
Chi (genus)Acis
Salisb., 1807
Các loài
Xem trong bài.

Acis là chi thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae.[1]

Loài[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Acis gồm:[2]

  • Acis autumnalis (L.) Herb. 1837 (syn.: Leucojum autumnale).
    • Acis autumnalis var. autumnalis
    • Acis autumnalis var. oporantha (Jord. et Fourr.) Lledó, A.P.Davis & M.B.Crespo 2004.
    • Acis autumnalis var. pulchella (Jord. et Fourr.) Lledó, A.P.Davis & M.B.Crespo 2004.
  • Acis fabrei (Quézel & Girerd) Lledó, A.P.Davis & M.B.Crespo 2004.
  • Acis ionica Bareka, Kamari & Phitos 2006.[3]
  • Acis longifolia J.Gay ex M.Roemer 1847.
  • Acis nicaeensis (Ardoino) Lledó, A.P.Davis & M.B.Crespo 2004.
  • Acis rosea (F.Martin) Sweet1829.
  • Acis tingitana (Baker) Lledó, A.P.Davis & M.B.Crespo 2004.
  • Acis trichophylla Sweet
    • Acis trichophylla var. trichophylla
    • Acis trichophylla var. broteroi (Jord. & Fourr.) Lledó, A.P.Davis & M.B.Crespo 2004.
    • Acis trichophylla var. micrantha (Gattef. & Maire) Lledó, A.P.Davis & M.B.Crespo 2004.
  • Acis valentina (Pau) Lledó, A.P.Davis & M.B.Crespo 2004.

Hình[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Acis. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ Royal Botanical Gardens, Kew. World Checklist of Monocotyledons: Acis . Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2009.
  3. ^ “P. Bareka, G. Kamari & D. Phitos, Acis ionica (Amaryllidaceae), a new species from the Ionian area (W Greece, S Albania), Willdenowia 36, 357-366, 2006” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tư liệu liên quan tới Acis (Amaryllidaceae) tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Acis tại Wikispecies


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Dead Poets Society (1989): Bức thư về lý tưởng sống cho thế hệ trẻ
Dead Poets Society (1989): Bức thư về lý tưởng sống cho thế hệ trẻ
Là bộ phim tiêu biểu của Hollywood mang đề tài giáo dục. Dead Poets Society (hay còn được biết đến là Hội Cố Thi Nhân) đến với mình vào một thời điểm vô cùng đặc biệt
Shiina Mashiro - Sakurasou No Pet Na Kanojo
Shiina Mashiro - Sakurasou No Pet Na Kanojo
Shiina Mashiro (椎名 ましろ Shiina Mashiro) là main nữ trong "Sakurasou no Pet Na Kanojo" và hiện đang ở tại phòng 202 trại Sakurasou. Shiina có lẽ là nhân vật trầm tính nhất xuyên suốt câu chuyện.
Seeker: lực lượng chiến đấu tinh nhuệ bậc nhất của phe Decepticon Transformers
Seeker: lực lượng chiến đấu tinh nhuệ bậc nhất của phe Decepticon Transformers
Seeker (Kẻ dò tìm) là thuật ngữ dùng để chỉ một nhóm các người lính phản lực của Decepticon trong The Transformers
Nhân vật Epsilon: the Precision - The Eminence In Shadow
Nhân vật Epsilon: the Precision - The Eminence In Shadow
Epsilon (イプシロン, Ipushiron?) (Έψιλον) là thành viên thứ năm của Shadow Garden, là một trong "Seven Shadows" ban đầu.