Acleris literana

Acleris literana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Tortricidae
Chi (genus)Acleris
Loài (species)A. literana
Danh pháp hai phần
Acleris literana
(Linnaeus, 1758[1])
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Phalaena (Tortrix) literana Linnaeus, 1758
  • Oxigrapha abjectana Hubner, [1825] 1816
  • Acleris literana ab. adustana Bradley, 1962
  • Oxigrapha aerugana Hubner, [1825] 1816
  • Tortrix asperana [Denis & Schiffermuller], 1775
  • Oxigrapha literana ab. brunneana Sheldon, 1931
  • Acleris literana ab. dorsomaculana Bradley, 1962
  • Acleris literana ab. dorsosquamana Bradley, 1962
  • Oxigrapha literana ab. flavana Sheldon, 1921
  • Oxigrapha literana ab. fulvana Sheldon, 1931
  • Acleris literana ab. fulvirrorana Bradley, 1962
  • Acleris literana ab. fulvodorsana Bradley, 1962
  • Oxigrapha literana ab. fulvoliterana Sheldon, 1921
  • Oxigrapha literana ab. fulvomaculana Sheldon, 1921
  • Leptogramma fulvomixtana Stephens, 1834
  • Oxigrapha literana ab. griseana Sheldon, 1921
  • Tortrix irrorana Hubner, [1796-1799]
  • Leptogramma irrorana
  • Acleris literana ab. irroroliterana Bradley, 1962
  • Oxigrapha literana ab. mixtana Sheldon, 1921
  • Acalla literana ssp. multipunctata Schawerda, 1936
  • Acalla literana ab. nigrofasciana Preissecker, 1913
  • Acleris literana ab. nigroliterana Bradley, 1962
  • Oxigrapha literana ab. nigromaculana Sheldon, 1921
  • Oxigrapha notatana Hubner, [1825] 1816
  • Acleris literana ab. olivariana Bradley, 1962
  • Pyralis romanana Fabricius, 1787
  • Acalla literana sardivola Schawerda, 1936
  • Pyralis squamana Fabricius, 1775
  • Phalaena (Tortrix) squamulana Hubner, 1793
  • Acleris literana ab. subfulvoliterana Bradley, 1962
  • Acleris literana ab. subfulvomixtana Bradley, 1962
  • Acleris literana ab. subliterana Bradley, 1962
  • Oxigrapha literana ab. suffusana Sheldon, 1921
  • Tortrix tricolorana Haworth, [1811]

Acleris literana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu. Nó cũng được tìm thấy ở Cận Đông.

Loài này có bề ngoài tuy khác nhau nhưng tựu trung đều là kết hợp giữa màu nền xanh lá nhợt và các đốm đen đen trăng trắng.

Sải cánh dài 18–21 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 9 và từ tháng 4 đến tháng 5 sau khi ngủ đông lúc đã trưởng thành.

Ấu trùng ăn các loài sồi (Quercus). Chúng sống trong lá cây cuộn tròn với tổ kén.


Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 10th edition of Systema Naturae

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Gianni Rivera: Nhạc trưởng số 1 của AC Milan
Gianni Rivera: Nhạc trưởng số 1 của AC Milan
Người hâm mộ bóng đá yêu mến CLB của mình vì nhiều lý do khác nhau, dù hầu hết là vì lý do địa lý hay gia đình
“Killer of the Flower moon” - Bộ phim đẹp và lạnh lẽo vừa ra mắt.
“Killer of the Flower moon” - Bộ phim đẹp và lạnh lẽo vừa ra mắt.
Bộ phim được đạo diễn bởi Martin Scorsese và có sự tham gia của nam tài tử Leonardo Dicaprio
Giới thiệu Hutao - Đường chủ Vãng Sinh Đường.
Giới thiệu Hutao - Đường chủ Vãng Sinh Đường.
Chủ nhân thứ 77 hiện tại của Vãng Sinh Đường
Tất tần tật về nghề Telesales
Tất tần tật về nghề Telesales
Telesales là cụm từ viết tắt của Telephone là Điện thoại và Sale là bán hàng