Acroceras excavatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Acroceras |
Loài (species) | A. excavatum |
Danh pháp hai phần | |
Acroceras excavatum (Henrard) Zuloaga & Morrone, 1988 |
Acroceras excavatum là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Henrard) Zuloaga & Morrone mô tả khoa học đầu tiên năm 1988.[1]