Acrocercops bifasciata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Acrocercops |
Loài (species) | A. bifasciata |
Danh pháp hai phần | |
Acrocercops bifasciata (Walsingham, 1891)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Acrocercops bifasciata là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Cameroon,Cộng hòa Dân chủ Congo, Malawi, Nigeria, Somalia, Sudan, Tanzania, Gambia, Uganda và Ấn Độ.[2]
Ấu trùng ăn loài Abelmoschus esculentus, các loài Abutilon, các loài Gossypium (bao gồm Gossypium barbadense), Malva và Urena lobata. Chúng có thể ăn lá nơi chúng làm tổ.