Acrocercops eurhythmopa

Acrocercops eurhythmopa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Liên họ (superfamilia)Gracillarioidea
(không phân hạng)Ditrysia
Họ (familia)Gracillariidae
Chi (genus)Acrocercops
Loài (species)A. eurhythmopa
Danh pháp hai phần
Acrocercops eurhythmopa
Meyrick, 1934[1]

Acrocercops eurhythmopa là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Java, Indonesia, cũng như Sierra Leone.[1] Nó được miêu tả bởi Edward Meyrick năm 1934.[2] Ấu trùng ăn các loài Cola nitidaSterculia.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Acrocercops eurhythmopa Meyrick, 1934[liên kết hỏng] at the Global Taxonomic Database of Gracillariidae.
  2. ^ Meyrick, E. 1934a. Exotic Microlepidoptera. - Exotic Microlepidoptera (Marlborough) 4(15):449–480.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
That Time I Got Reincarnated as a Slime: Trinity in Tempest
That Time I Got Reincarnated as a Slime: Trinity in Tempest
Trinity in Tempest mang đến cho độc giả những pha hành động đầy kịch tính, những môi trường phong phú và đa dạng, cùng với những tình huống hài hước và lôi cuốn
Hướng dẫn build Albedo - Genshin Impact
Hướng dẫn build Albedo - Genshin Impact
Làm SP DPS ngon, build Dmg theo Hoa Khoảnh Khắc (DEF) không cần vũ khí 5 sao mới mạnh
Nhân vật Tooru Mutsuki trong Tokyo Ghoul
Nhân vật Tooru Mutsuki trong Tokyo Ghoul
Mucchan là nữ, sinh ra trong một gia đình như quần què, và chịu đựng thằng bố khốn nạn đánh đập bạo hành suốt cả tuổi thơ và bà mẹ
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Là một support với nhiều tiềm năng và liên tục được buff, Xilonen đã thu hút nhiều chú ý từ những ngày đầu beta