Acrocercops transecta

Acrocercops transecta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Liên họ (superfamilia)Gracillarioidea
(không phân hạng)Ditrysia
Họ (familia)Gracillariidae
Chi (genus)Acrocercops
Loài (species)A. transecta
Danh pháp hai phần
Acrocercops transecta
Meyrick, 1931[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Acrocercops lyonella (Kuznetzov & Baryshnikova, 1998)
  • Acrocercops lyoniella Kuroko, 1982

Acrocercops transecta là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở Nhật Bản (Hokkaidō, Honshū, Kyūshū, Shikoku, Tusima), Hàn Quốc, vùng Viễn Đông NgaĐài Loan.[2]

Sải cánh dài 7.4-9.6 mm.

Ấu trùng ăn Lyonia ovalifolia, Carya aquatica, Carya myrticiformis, Carya ovata, Juglans ailanthifolia, Juglans cinerea, Juglans cordiformis, Juglans hindsii, Juglans illinoensis, Juglans mandschurica, Juglans nigra, Juglans regia, Juglans sieboldiana, Platycarya strobilaceaPterocarya rhoifolia. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Sae Chabashira - Classroom of the Elite
Nhân vật Sae Chabashira - Classroom of the Elite
Sae Chabashira (茶ちゃ柱ばしら 佐さ枝え, Chabashira Sae) là giáo viên môn lịch sử Nhật Bản và cũng chính là giáo viên chủ nhiệm của Lớp 1-D.
Game đối kháng Jujutsu Kaisen: Cursed Clash
Game đối kháng Jujutsu Kaisen: Cursed Clash
Bandai Namco đã ấn định ngày phát hành chính thức của tựa game đối kháng Jujutsu Kaisen: Cursed Clash
Thông tin chi tiết về 2 bản DLC (bản mở rộng) của Black Myth: Wukong
Thông tin chi tiết về 2 bản DLC (bản mở rộng) của Black Myth: Wukong
Trong 2 bản DLC này, chúng ta sẽ thực sự vào vai Tôn Ngộ Không chứ không còn là Thiên Mệnh Hầu nữa.
Quân đội Israel - Nguồn Gốc và Sức Mạnh
Quân đội Israel - Nguồn Gốc và Sức Mạnh
Đây là lời tuyên chiến đầu tiên của Israel kể từ năm 1973, tỏ rõ ý định muốn chơi tới cùng với Hamas và chắc chắn sẽ giành được chiến thắng chung cuộc.