Acromis spinifex

Acromis spinifex
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Chrysomelidae
Chi (genus)Acromis
Loài (species)A. spinifex
Danh pháp hai phần
Acromis spinifex
(Linnaeus, 1763)[1]
Danh pháp đồng nghĩa [2]
Danh sách
  • Cassida spinifex Linnaeus, 1763
  • Selenis spinifex (Linnaeus, 1763)
  • Acromis spinifex (Linnaeus, 1763)
  • Cassida angustata Linnaeus, 1767
  • Selenis spinifex var. angustata (Linnaeus, 1767)
  • Cassida perforata Pallas, 1772
  • Selenis perforata (Pallas, 1772)
  • Selenis spinifex ab. perforata (Pallas, 1772)
  • Selenis nebulosa Boheman, 1854
  • Selenis spinifex ab. nebulosa (Boheman, 1854)
  • Acromis nebulosa (Boheman, 1854)

Acromis spinifex là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học năm 1763.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Linnaeus, C. (1763) Centuria Insectorum Rariorum, 36 pp.
  2. ^ Lech Borowiec (1998). “Review of the Cassidinae of Ecuador, with a description of thirteen new species (Coleoptera: Chrysomelidae)” (PDF). Genus. 9 (2): 155–246. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2015.
  3. ^ Chrysomelidae in Synopsis of the described Coleoptera of the World ngày 13 tháng 12 năm 2008

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Thất Tinh Liyue] Tính cách của các Thất Tinh còn lại
[Thất Tinh Liyue] Tính cách của các Thất Tinh còn lại
Khi nói đến Liyue, thì không thể không nói đến Thất Tinh.
Tóm lược time line trong Tensura
Tóm lược time line trong Tensura
Trong slime datta ken có một dòng thời gian khá lằng nhằng, nên hãy đọc bài này để sâu chuỗi chúng lại nhé
Yōkoso Jitsuryoku Shijō Shugi no Kyōshitsu e - chương 7 - vol 9
Yōkoso Jitsuryoku Shijō Shugi no Kyōshitsu e - chương 7 - vol 9
Ichinose có lẽ không giỏi khoản chia sẻ nỗi đau của mình với người khác. Cậu là kiểu người biết giúp đỡ người khác, nhưng lại không biết giúp đỡ bản thân. Vậy nên bây giờ tớ đang ở đây
Vật phẩm thế giới Five Elements Overcoming - Overlord
Vật phẩm thế giới Five Elements Overcoming - Overlord
Five Elements Overcoming Hay được biết đến với cái tên " Ngũ Hành Tương Khắc " Vật phẩm cấp độ thế giới thuộc vào nhóm 20 World Item vô cùng mạnh mẽ và quyền năng trong Yggdrasil.