Adenopeltis serrata

Adenopeltis serrata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Euphorbiaceae
Chi (genus)Adenopeltis
Loài (species)A. serrata
Danh pháp hai phần
Adenopeltis serrata
(W.T.Aiton) I.M.Johnst., 1923
Danh pháp đồng nghĩa
  • Adenopeltis colliguaya, Bertero ex A.Juss.
  • Excoecaria colliguaya, (Bertero ex A.Juss.) Baill.
  • Excoecaria marginata, Kunze ex Baill.
  • Excoecaria serrata, W.T.Aiton
  • Stillingia glandulosa, Dombey ex Baill.

Adenopeltis serrata là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (W.T.Aiton) I.M.Johnst. mô tả khoa học đầu tiên năm 1923.[1] Loài này phân bố ở Chile, gặp ở Concepción.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Adenopeltis serrata. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ “Arizona State University Vascular Plant Herbarium”. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
1-In-60 Rule: Quy Luật Giúp Bạn Luôn Tập Trung Vào Mục Tiêu Của Mình
1-In-60 Rule: Quy Luật Giúp Bạn Luôn Tập Trung Vào Mục Tiêu Của Mình
Quy luật "1-In-60 Rule" có nguồn gốc từ ngành hàng không.
Hướng dẫn du hí tại Đài Loan
Hướng dẫn du hí tại Đài Loan
Trước tiên tôi sẽ thu thập các món ăn ngon nổi tiếng ở Đài Loan và địa điểm sẽ ăn chúng
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
Vị trí chuông để mở MAP ẩn ở Hắc Toàn Phong - Black Myth: Wukong
Vị trí chuông để mở MAP ẩn ở Hắc Toàn Phong - Black Myth: Wukong
Một trong những câu đố đầu tiên bọn m sẽ gặp phải liên quan đến việc tìm ba chiếc chuông nằm rải rác xung quanh Hắc Toàn Phong.