Aegopodium kashmiricum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Apiales |
Họ (familia) | Apiaceae |
Chi (genus) | Aegopodium |
Loài (species) | A. kashmiricum |
Danh pháp hai phần | |
Aegopodium kashmiricum (R.R.Stewart ex Dunn) Pimenov, 1992 |
Aegopodium kashmiricum là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được (R.R.Stewart ex Dunn) Pimenov mô tả khoa học đầu tiên năm 1992.[1]