Aesculus wangii | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Sapindaceae |
Chi (genus) | Aesculus |
Loài (species) | A. wangii |
Danh pháp hai phần | |
Aesculus wangii Hu, 1960 publ. 1962 |
Aesculus wangii là một loài thực vật có hoa trong họ Bồ hòn. Loài này được Hu mô tả khoa học đầu tiên năm 1960 publ. 1962.[1]