Aeshna

Aeshna
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Hexapoda
Bộ (ordo)Odonata
Phân bộ (subordo)Anisoptera
Họ (familia)Aeshnidae
Chi (genus)Aeshna
Fabricius, 1775

Aeshna là một chi chuồn chuồn trong họ Aeshnidae.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
hóa thạchAeshna speciosa

Chi này gồm các loài:[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Dennis Paulson; Martin Schorr; Cyrille Deliry. “World Odonata List”. University of Puget Sound. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2022.
  2. ^ a b c d e f “Checklist of UK Species”. British Dragonfly Society. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2010.
  3. ^ a b c d e f g “Checklist, English common names”. DragonflyPix.com. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2010.
  4. ^ a b c d e f g h i j k l m n “North American Odonata”. University of Puget Sound. 2009. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2010.
  5. ^ {{{assessors}}} (2009) Aeshna ellioti Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập 25 Aug 2010.
  6. ^ a b 10th edition of Systema Naturae
  7. ^ {{{assessors}}} (2008) Aeshna minuscula Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập 25 Aug 2010.
  8. ^ “Subarctic Darner”. Montana Field Guide. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2010.
  9. ^ {{{assessors}}} (2007) Aeshna subpupillata Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập 25 Aug 2010.
  10. ^ {{{assessors}}} (2006) Aeshna williamsoniana Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập 25 Aug 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Aeshna tại Wikispecies
  • Aeshna, BugGuide
  • Corbet, P. S. 1999. Dragonflies: Behavior and Ecology of Odonata. Cornell University Press, Ithaca, New York, USA, 829pp.
  • von Ellenrieder, N., 2003. A synopsis of the Neotropical species of 'Aeshna' Fabricius: the genus Rhionaeschna Förster (Odonata: Aeshnidae). - Tijdschrift voor Entomologie 146 (1): 67-207.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sơ lược về White Room - Classroom of the Elite
Sơ lược về White Room - Classroom of the Elite
White Room (ホワイトルーム, Howaito Rūmu, Việt hoá: "Căn phòng Trắng") là một cơ sở đào tạo và là nơi nuôi nấng Kiyotaka Ayanokōji khi cậu còn nhỏ
[Genshin Impact] Ý nghĩa phù lục trên người QiQi
[Genshin Impact] Ý nghĩa phù lục trên người QiQi
Đạo Giáo đại thái được chia thành hai trường phái lớn là: Phù lục và Đan đỉnh
Đọc sách như thế nào?
Đọc sách như thế nào?
Chắc chắn là bạn đã biết đọc sách là như thế nào rồi. Bất cứ ai với trình độ học vấn tốt nghiệp cấp 1 đều biết thế nào là đọc sách.
Về nước làm việc, bạn sợ điều gì?
Về nước làm việc, bạn sợ điều gì?
Hãy thử những cách sau để không bị “shock văn hoá ngược" khi làm việc tại Việt Nam nhé!