Thông báo
DefZone.Net
DefZone.Net
Feed
Cửa hàng
Location
Video
0
Aeshnidae
Austroaeschna tasmanica
Phân loại khoa học
Giới
(
regnum
)
Animalia
Ngành
(
phylum
)
Arthropoda
Lớp
(
class
)
Insecta
Bộ
(
ordo
)
Odonata
Họ
(
familia
)
Aeshnidae
Rambur
, 1842
Coryphaeschna viriditas
Grand Cayman
Aeshnidae
là một họ
chuồn chuồn
lớn ở
Bắc Mỹ
và cả
châu Âu
.
Các chi
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Acanthaeschna
Selys, 1883
Adversaeschna
Watson, 1992
Aeschnophlebia
Selys, 1883
Aeshna
Fabricius, 1775
Afroaeschna
Peters & Theischinger, 2011
Agyrtacantha
Lieftinck, 1937
Allopetalia
Selys, 1873
Amphiaeschna
Selys, 1871
Anaciaeschna
Selys, 1878
Anax
Leach, 1815
Andaeschna
De Marmels, 1994
Antipodophlebia
Fraser, 1960
Austroaeschna
Selys, 1883
Austrogyncantha
Tillyard, 1908
Austrophlebia
Tillyard, 1916
Basiaeschna
Selys, 1883
Boyeria
McLachlan, 1895
Brachytron
Evans, 1845
Caliaeschna
Selys, 1883
Castoraeschna
Calvert, 1952
Cephalaeschna
Selys, 1883
Coryphaeschna
Williamson, 1903
Dendroaeschna
Tillyard, 1916
Dromaeschna
Förster, 1908
Epiaeschna
Hagen in Selys, 1883
Gomphaeschna
Selys, 1871
Gynacantha
Rambur, 1842
Gynacanthaeschna
Fraser, 1921
Heliaeschna
Selys, 1882
Indaeschna
Fraser, 1926
Limnetron
Förster, 1907
Linaeschna
Martin, 1908
Nasiaeschna
Selys in Förster, 1907
Neuraeschna
Hagen, 1867
Notoaeschna
Tillyard, 1916
Oligoaeschna
Selys, 1889
Oplonaeschna
Selys, 1883
Oreaeschna
Lieftinck, 1937
Periaeschna
Martin, 1908
Petaliaeschna
Fraser, 1927
Pinheyschna
Peters & Theischinger, 2011
Planaeschna
McLachlan, 1896
Plattycantha
Förster, 1908
Polycanthagyna
Fraser, 1933
Racenaeschna
Calvert, 1958
Remartinia
Navás, 1911
Rhionaeschna
Förster, 1909
Sarasaeschna
Karube & Yeh, 2001
Spinaeschna
Theischinger, 1982
Staurophlebia
Brauer, 1865
Telephlebia
Selys, 1883
Tetracanthagyna
Selys, 1883
Triacanthagyna
Selys, 1883
Zosteraeschna
Peter & Theischinger, 2011
Chú thích
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Tham khảo
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Wikispecies
có thông tin sinh học về
Aeshnidae
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Aeshnidae
.
Silsby, Jill. 2001.
Dragonflies of the World
. Smithsonian Institution Press, Washington D.C.
List of Anisoptera of the World
Lưu trữ
2004-08-10 tại
Wayback Machine
Bài viết về
chuồn chuồn
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
Chúng tôi bán
GIẢM
50%
99.000 ₫
198.000 ₫
Nước hoa nữ Chanel Coco Mademoiselle Intense EDP chiết 10ML
GIẢM
40%
6.000 ₫
10.000 ₫
Ốp Điện Thoại Hình Doraemon 3D Cho OPPO
GIẢM
24%
79.000 ₫
104.000 ₫
Bộ Quà Tặng Neuvillette - Genshin Impact
GIẢM
26%
40.000 ₫
54.000 ₫
Truyện tranh Chú thuật hồi chiến - Jujutsu Kaisen
GIẢM
13%
34.800 ₫
40.000 ₫
[Sách] Những cô em gái - Nguyễn Nhật Ánh
GIẢM
22%
70.000 ₫
90.000 ₫
Bộ sưu tập thẻ MB Hi Collection - Phiên Bản League of Legends
Bài viết liên quan
Có những chuyện chẳng thể nói ra trong Another Country (1984)
Bộ phim được chuyển thể từ vở kịch cùng tên của Julian Mitchell về một gián điệp điệp viên hai mang Guy Burgess
Tóm tắt chương 222: Điềm báo - Jujutsu Kaisen
Mở đầu chương là cảnh Uraume đang dâng lên cho Sukuna 4 ngón tay còn lại. Chỉ còn duy nhất một ngón tay mà hắn chưa ăn
Giới thiệu Anime: Saiki Kusuo no Psi-nan
Khác với một học sinh cao trung bình thường, Saiki Kusuo có nhiều siêu năng lực khác nhau bao gồm thần giao cách cảm và cách không di vật
Gải mã các khái niệm cơ bản xoay quanh Jujutsu Kaisen - Chú thuật hồi chiến
Điểm qua và giải mã các khái niệm về giới thuật sư một cách đơn giản nhất để mọi người không còn cảm thấy gượng gạo khi tiếp cận bộ truyện