^ abAframomum corrorima được công bố trong Spices, Condiments and Medicinal Plants in Ethiopia, Their Taxonomy and Agricultural Significance. (Agric. Res. Rep. 906 & Belmontia New Series) 12:10. 1981. Tên loài được lấy từ danh pháp gốc Amomum corrorima A.Braun GRIN (ngày 9 tháng 4 năm 2011). “Aframomum corrorima information from NPGS/GRIN”. Taxonomy for Plants. National Germplasm Resources Laboratory, Beltsville, Maryland: USDA, ARS, National Genetic Resources Program. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2011. Synonyms: (≡) Amomum corrorima A.Braun (basionym)
^Amomum corrorima A.Braun, danh pháp gốc của Aframomum corrorima (A.Braun) P.C.M.Jansen, được mô tả và công bố trong Flora 31:95. 1848 GRIN. “Amomum corrorima information from NPGS/GRIN”. Taxonomy for Plants. National Germplasm Resources Laboratory, Beltsville, Maryland: USDA, ARS, National Genetic Resources Program. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2011.
^Braun A. C. H., 1848. Amomum corrorima. Flora oder allgemeine botanische Zeitung 31(6): 95.
Bài viết này mục đích cung cấp cho các bạn đã và đang đầu tư trên thị trường tài chính một góc nhìn để cùng đánh giá lại quá trình đầu tư của bạn thực sự là gì