Aframomum daniellii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Alpinioideae |
Tông (tribus) | Alpinieae |
Chi (genus) | Aframomum |
Loài (species) | A. daniellii |
Danh pháp hai phần | |
Aframomum daniellii (Hook.f.) K.Schum., 1904 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Aframomum daniellii là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Joseph Dalton Hooker mô tả khoa học đầu tiên năm 1852 dưới danh pháp Amomum daniellii.[1] Năm 1904, Karl Moritz Schumann chuyển nó sang chi Aframomum.[2][3]
Loài này có ở Angola, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Congo, Guinea Xích đạo, Gabon, các đảo trong vịnh Guinea, Kenya, Nigeria, Uganda.[4]