Agastachys odorata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Proteales |
Họ (familia) | Proteaceae |
Phân họ (subfamilia) | Symphionematoideae |
Chi (genus) | Agastachys |
Loài (species) | A. odorata |
Danh pháp hai phần | |
Agastachys odorata R.Br., 1811 |
Agastachys odorata là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được R.Br. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1811.[1]