Agonita omoro | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Chi (genus) | Agonita |
Loài (species) | A. omoro |
Danh pháp hai phần | |
Agonita omoro Takizawa, 1975 |
Agonita omoro là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Takizawa miêu tả khoa học năm 1975.[1]