Aizawl | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí của Aizawl tại Ấn Độ | |
Quốc gia | Ấn Độ |
Bang | Mizoram |
Huyện | Aizawl |
Độ cao | 1.132 m (3,714 ft) |
Dân số (2011) | |
• Tổng cộng | 293.416 |
Ngôn ngữ | |
• Chính thức | Tiếng Mizo |
Múi giờ | UTC+05:30 |
PIN | 796001 |
Telephone code | 0389 |
Biển số xe | MZ |
Tỉ lệ giới tính | 1024 nữ/1000 nam ♂/♀ |
Khí hậu | Cwa |
Website | aizawl |
Aizawl (tiếng Mizo: [ˈʌɪ̯.ˈzɔːl] ⓘ) là thủ phủ của bang Mizoram, Ấn Độ. Với dân số 293.416,[1] đây là thành phố lớn nhất bang. Đây cũng trung tâm hành chính, nơi đặt trụ sở tất cả các cơ quan chính quyền, hội đồng bang và văn phòng điều hành.
Dữ liệu khí hậu của Aizawl | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 29.5 (85.1) |
33.8 (92.8) |
34.6 (94.3) |
35.5 (95.9) |
34.2 (93.6) |
33.6 (92.5) |
33.2 (91.8) |
32.2 (90.0) |
32.7 (90.9) |
33.1 (91.6) |
32.8 (91.0) |
28.5 (83.3) |
35.5 (95.9) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 23.4 (74.1) |
24.4 (75.9) |
27.6 (81.7) |
28.7 (83.7) |
28.0 (82.4) |
27.1 (80.8) |
26.8 (80.2) |
27.5 (81.5) |
27.2 (81.0) |
27.2 (81.0) |
26.9 (80.4) |
23.5 (74.3) |
26.4 (79.5) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 11.7 (53.1) |
13.3 (55.9) |
16.5 (61.7) |
17.7 (63.9) |
19.1 (66.4) |
19.9 (67.8) |
20.0 (68.0) |
20.4 (68.7) |
19.9 (67.8) |
19.1 (66.4) |
16.2 (61.2) |
12.9 (55.2) |
17.2 (63.0) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | 6.1 (43.0) |
7.3 (45.1) |
9.6 (49.3) |
11.7 (53.1) |
12.2 (54.0) |
15.2 (59.4) |
12.0 (53.6) |
16.2 (61.2) |
16.7 (62.1) |
13.5 (56.3) |
10.0 (50.0) |
8.0 (46.4) |
6.1 (43.0) |
Lượng mưa trung bình mm (inches) | 9.2 (0.36) |
24.6 (0.97) |
81.3 (3.20) |
150.6 (5.93) |
306.1 (12.05) |
284.7 (11.21) |
329.1 (12.96) |
338.7 (13.33) |
321.1 (12.64) |
176.8 (6.96) |
52.1 (2.05) |
15.9 (0.63) |
2.092 (82.36) |
Số ngày mưa trung bình | 0.7 | 2.1 | 4.3 | 8.2 | 13.6 | 17.0 | 18.7 | 19.0 | 14.9 | 9.5 | 2.7 | 0.9 | 111.4 |
Nguồn: Cục Khí tượng Ấn Độ[2][3] |